tiếng anh B1
  • Tin tức tổng hợp về B1
  • Chứng chỉ tiếng Anh B1 là gì? Hồ sơ và lệ phí thi bao nhiêu?
  • Các chủ đề thi viết tiếng Anh B1, cấu trúc bài viết thư viết luận B1
  • Đơn vị hỗ trợ thi tiếng Anh B1 uy tín, chất lượng
  • Tổng hợp app và phần mềm luyện thi tiếng Anh B1 hiệu quả
  • Download đề thi trắc nghiệm tiếng Anh B1 có đáp án
  • Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh B1
  • Mẫu chứng chỉ tiếng anh B1 theo Quy định Bộ GD&ĐT
  • Các trường được cấp chứng chỉ tiếng Anh B1 Vstep
  • Bằng B1 tiếng Anh tương đương bậc mấy? IELTS, TOEIC bao nhiêu?
  • Bằng B1 tiếng anh có thời hạn bao lâu? Thi bao lâu có bằng?
  • Quy định về chứng chỉ tiếng anh đầu ra thạc sĩ của Bộ giáo dục
  • Có nên thuê thi hộ tiếng Anh B1 và hậu quả khi bị phát hiện?
  • Download sách tiếng Anh Life A2 – B1 PDF kèm đáp án chi tiết
  • Có nên mua bằng tiếng anh B1 tại TPHCM, Hà Nội không?
  • Download trọn bộ 84 cấu trúc tiếng Anh B1 PDF miễn phí
  • Download sách Vstep Collection 20 Mock Test PDF miễn phí
  • Download trọn bộ sách luyện thi B1 Vstep 4 kỹ năng PDF
  • Giấy chứng nhận năng lực tiếng anh B1
  • Tiếng anh A1 A2 B1 B2 là gì? Nên thi chứng chỉ trình độ nào ?
  • Học tiếng anh B1 online miễn phí, luyện thi B1 online ở đâu?
  • Hỗ trợ thi tiếng anh B1 bao đậu là gì? Ôn thi B1 ở đâu uy tín?
  • Download bài tập đọc hiểu tiếng Anh trình độ B1
  • Download sách tiếng anh B1 định dạng PDF miễn phí
  • Hướng dẫn thi nói tiếng anh B1 đạt điểm cao
  • Hướng dẫn miêu tả tranh bằng tiếng Anh B1
  • Lệ phí thi B1 tiếng Anh các trường chuẩn Bộ giáo dục
  • Mẫu viết thư bằng tiếng anh B1 kèm chủ đề mới nhất
  • Mẹo thi tiếng anh B1, kinh nghiệm thi B1 đạt điểm cao
  • Phương pháp và lộ trình học tiếng Anh B1 hiệu quả
  • Thi B1 có khó không? Bí quyết vượt qua kỳ thi B1?
  • Download 3000 từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề thường gặp
  • Hướng dẫn luyện nghe tiếng anh B1 hiệu quả
  • Bằng B1 Cambridge là gì? Luyện thi B1 Cambridge ở đâu?
  • Download đề thi B1 Cambridge định dạng PDF miễn phí
  • Chứng chỉ CEFR B1 là gì? Thi ở đâu?
  • Chứng chỉ B1 châu Âu là gì? Thi ở đâu tốt nhất?
  • Các câu hỏi thi vấn đáp tiếng Anh B1 và hướng dẫn cách làm
  • Download đề thi B1 tiếng anh VSTEP định dạng PDF có đáp án
  • Download đề thi công chức tiếng anh B1 có đáp án
  • Download đề thi tiếng anh B1 châu Âu theo định dạng mới nhất
  • Các trang web thi thử tiếng anh A2, B1, B2 online miễn phí
  • Các bài mẫu writing B1 VSTEP theo chủ đề thường gặp
  • Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B1 cần nắm vững
  • Học TOEIC hay B1 dễ hơn? Nên thi lấy chứng chỉ nào?
  • Hướng dẫn giải bài tập tiếng anh B1 theo định dạng đề thi VSTEP
  • Hướng dẫn sử dụng sách tiếng Anh Life A1-A2 hiệu quả
  • Tổng hợp đề thi VSTEP B1 B2 C1 pdf định dạng mới nhất
  • Hướng dẫn cách viết bài luận tiếng anh B1 chuẩn cấu trúc
Powered by GitBook
On this page
  • Bằng A1, A2, B1, B2 tiếng Anh tương đương bậc mấy?
  • So sánh trình độ tiếng anh A1 A2 B1 B2?

Tiếng anh A1 A2 B1 B2 là gì? Nên thi chứng chỉ trình độ nào ?

Bằng tiếng Anh A1, A2, B1, B2 là các cấp bậc trình độ tiếng Anh theo khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu (CEFR) và khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP).

Bằng A1, A2, B1, B2 tiếng Anh tương đương bậc mấy?

Tại Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) đã ban hành quy định về việc sử dụng KNLNN 6 bậc dành cho người Việt, thay thế cho hệ thống bằng cấp tiếng Anh A, B, C cũ. Theo Công văn số 6089/BGDĐT-GDTX ngày 27/10/2014, quy đổi giữa bằng cấp tiếng Anh A1, A2, B1, B2 với KNLNN 6 bậc như sau:

CEFR

VSTEP

Trình độ

Khung bằng tiếng anh cũ

A1

Bậc 1

Sơ cấp

A

A2

Bậc 2

B

B1

Bậc 3

Trung cấp

C

B2

Bậc 4

C1

Bậc 5

Cao cấp

C2

Bậc 6

So sánh trình độ tiếng anh A1 A2 B1 B2?

Giữa các chứng chỉ A1 A2 B1 B2 có điểm giống và khác nhau như thế nào? A1, A2, B1 và B2 tiếng anh thi chứng chỉ nào khó hơn? Các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

Điểm giống nhau giữa các cấp bậc A1, A2, B1, B2

  • Dù là khung đánh giá của Việt Nam, nhưng VSTEP vẫn dựa trên chuẩn năng lực ngôn ngữ châu Âu (CEFR).

  • Đánh giá đủ 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết.

  • Sử dụng trong giáo dục và công việc:

  • A1, A2: Phù hợp với học sinh, người học cơ bản.

  • B1, B2: Cần thiết cho sinh viên, người đi làm, xét tuyển công chức, viên chức, đầu vào - đầu ra cao học.

  • Kỳ thi chứng chỉ A1, A2, B1, B2 VSTEP được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức tại một số trường đại học ở Việt Nam.

  • Dù cấp độ khác nhau, nhưng cấu trúc đề thi VSTEP từ A1 đến B2 đều có phần thi Nghe, Nói, Đọc, Viết với dạng bài tương tự, chỉ khác độ khó.

Điểm khác nhau giữa các cấp bậc A1, A2, B1, B2

Tiêu chí

A1 (Cơ bản nhất)

A2 (Sơ cấp)

B1 (Trung cấp)

B2 (Trung cao cấp)

Mô tả năng lực tổng quát

Người mới bắt đầu, chỉ hiểu và sử dụng các câu đơn giản, giao tiếp ở mức tối thiểu.

Hiểu và sử dụng các câu thông dụng, giao tiếp trong các tình huống quen thuộc.

Có thể giao tiếp độc lập trong công việc và học tập, xử lý các tình huống đa dạng hơn.

Sử dụng tiếng Anh linh hoạt trong học tập, công việc, có thể tranh luận, thuyết trình, hiểu văn bản phức tạp.

Số từ vựng ước tính

~500 từ cơ bản

~1.000 từ thông dụng

~2.500 từ phổ biến

~4.000 từ nâng cao

Cấu trúc ngữ pháp chính

Câu đơn, hiện tại đơn, danh từ số ít/số nhiều, đại từ nhân xưng.

Thì quá khứ đơn, tương lai đơn, câu ghép đơn giản.

Câu phức, câu điều kiện loại 1, 2, mệnh đề quan hệ.

Câu bị động, mệnh đề danh từ, câu điều kiện loại 3, đảo ngữ, câu gián tiếp.

Kỹ năng Nghe

Nghe được từ đơn, câu đơn giản, cần nói chậm và rõ ràng.

Hiểu được hội thoại ngắn về chủ đề quen thuộc.

Hiểu được ý chính của các đoạn hội thoại dài hơn, tốc độ trung bình.

Nghe hiểu nội dung phức tạp, hội thoại tự nhiên, có thể theo dõi thảo luận chuyên sâu.

Kỹ năng Nói

Giới thiệu bản thân, đặt câu hỏi đơn giản (tên, tuổi, nghề nghiệp).

Giao tiếp được các tình huống hàng ngày như mua sắm, hỏi đường, gọi đồ ăn.

Diễn đạt ý kiến cá nhân, mô tả kinh nghiệm, trình bày quan điểm cơ bản.

Nói trôi chảy, có thể tranh luận, trình bày quan điểm phức tạp, thuyết trình về chủ đề chuyên sâu.

Kỹ năng Đọc

Hiểu từ đơn, câu đơn giản, biển báo, thực đơn.

Đọc hiểu đoạn văn ngắn về chủ đề quen thuộc.

Hiểu bài báo, email dài hơn, văn bản mang tính phân tích cơ bản.

Đọc và hiểu văn bản chuyên môn, bài nghiên cứu, bài luận học thuật.

Kỹ năng Viết

Viết câu đơn giản về bản thân (tên, gia đình, sở thích).

Viết đoạn văn ngắn, thư từ cá nhân, mô tả sự kiện.

Viết bài luận có cấu trúc rõ ràng, email, thư phản hồi.

Viết bài luận có lập luận logic, báo cáo, thư trang trọng, văn bản học thuật.

Ứng dụng thực tế

Dùng trong giao tiếp đơn giản khi đi du lịch, giao tiếp xã hội cơ bản.

Sử dụng để làm các công việc đơn giản có giao tiếp tiếng Anh.

Phù hợp với sinh viên đại học, nhân viên làm việc trong môi trường quốc tế.

Cần thiết cho nghiên cứu, giảng dạy, làm việc trong môi trường chuyên nghiệp.

Thời gian học trung bình

60 – 100 giờ

150 – 200 giờ

300 – 400 giờ

500 – 600 giờ

Yêu cầu để đạt chứng chỉ

Kiến thức cơ bản, hiểu và sử dụng từ vựng quen thuộc.

Kỹ năng giao tiếp tốt trong tình huống quen thuộc.

Thành thạo giao tiếp thông thường, có thể viết luận.

Giao tiếp linh hoạt, có thể xử lý văn bản phức tạp, thuyết trình.

Chứng chỉ

Ít phổ biến, chủ yếu đánh giá nội bộ.

Chứng chỉ A2 được sử dụng cho học sinh, sinh viên.

Chứng chỉ B1 phổ biến trong xét tốt nghiệp đại học.

Chứng chỉ B2 cần cho đầu vào cao học, giảng viên.

Xem thêm:

Sau đây là một số so sánh về độ khó của bài thi các bạn hãy tham khảo. 1. So sánh độ khó đề thi A1, A2,B1, B2:

  • Bài thi A1, A2: Dễ hơn do chỉ đánh giá một trình độ. Tuy nhiên, mức điểm 6.5/10 khá cao, đòi hỏi thí sinh phải có nền tảng tiếng Anh tốt để đạt được.

  • Bài thi B1, B2 (Vstep 3-5): Độ khó cao hơn do đánh giá nhiều trình độ (3-5). Tuy nhiên, điểm thi B1 thấp hơn (4.0-5.5) so với A2 (6.5), đồng thời bài thi có nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm dễ kiếm điểm.

2. Tỷ lệ thi đạt:

  • Kinh nghiệm cho thấy tỷ lệ thi đạt B1 cao hơn A2 và B2. Lý do:

  • Nhiều thí sinh đã từng thi A2, có kinh nghiệm và nền tảng tốt hơn.

  • Bài thi B1 có nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm dễ kiếm điểm.

  • Tuy nhiên, tỷ lệ thi đạt cũng phụ thuộc vào khả năng và sự chuẩn bị của mỗi thí sinh.

3. Lựa chọn thi A2 hay B1:

  • Tùy thuộc vào khả năng và mục đích của thí sinh:

  • Nếu bạn mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc chưa tự tin về trình độ, A2 có thể là lựa chọn phù hợp.

  • Nếu bạn cần chứng chỉ tiếng Anh để du học, xin việc hoặc mục đích khác đòi hỏi trình độ cao hơn, B1 là lựa chọn phù hợp.

  • Cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định.

4. So sánh điểm thi tiếng Anh A1, A2, B1, B2

Cấp bậc

A1, A2

B1

B2

Mức điểm Vstep

6.5

4.0 - 5.5

6.0 - 8.0

Lựa chọn thi A2 hay B1 phụ thuộc vào khả năng, mục đích và nhu cầu của mỗi thí sinh. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng và chuẩn bị tốt để đạt được kết quả mong muốn. Chúc bạn thành công!

Xem thêm:

PreviousGiấy chứng nhận năng lực tiếng anh B1NextHọc tiếng anh B1 online miễn phí, luyện thi B1 online ở đâu?

Last updated 3 months ago

Bằng ?

. Chứng chỉ không?

tiếng anh A1, A2, B1, B2 là gì
Các trường được cấp chứng chỉ tiếng anh B1
tiếng anh B1 có được dùng làm đầu ra thạc sĩ
Chứng chỉ tiếng anh A1
Chứng chỉ tiếng anh A2