Download trọn bộ 84 cấu trúc tiếng Anh B1 PDF miễn phí
Nội dung bài viết này sẽ gửi tới bạn bài viết này về 84 cấu trúc tiếng Anh B1 thông dụng nhất như:
Chủ ngữ.
Động từ.
Tân ngữ.
Tính từ.
Các cấu trúc tiếng Anh B1 cần nắm vững
Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh B1 là nền tảng quan trọng để bạn có thể giao tiếp hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh B1. Dưới đây là 6 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh B1 mà bạn cần đặc biệt chú ý:
1. Chủ ngữ (Subject, viết tắt là S)
Định nghĩa: Chủ ngữ là thành phần trong câu chỉ người, vật hoặc sự việc thực hiện hành động hoặc bị tác động bởi hành động.
Vị trí: Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu.
Loại từ: Chủ ngữ có thể là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ.
Ví dụ:
Câu chủ động
The cat is chasing the mouse. (Con mèo đang đuổi chuột.)
She is a doctor. (Cô ấy là bác sĩ.)
Câu bị động:
The mouse is being chased by the cat. (Con chuột đang bị con mèo đuổi.)
English is spoken all over the world. (Tiếng Anh được sử dụng trên toàn thế giới.)
2. Động từ (Verb, viết tắt là V)
Định nghĩa: Động từ là thành phần trong câu chỉ hành động, trạng thái hoặc sự tồn tại của chủ ngữ.
Vị trí: Động từ thường đứng sau chủ ngữ.
Loại từ: Động từ có thể là động từ đơn hoặc ngữ động từ.
Ví dụ:
I like to read books. (Tôi thích đọc sách.)
She is studying English. (Cô ấy đang học tiếng Anh.)
3. Tân ngữ (Object, viết tắt là O)
Định nghĩa: Tân ngữ là thành phần trong câu chịu tác động của động từ.
Vị trí: Tân ngữ có thể đứng sau động từ hoặc sau giới từ.
Loại từ: Tân ngữ có thể là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ.
Ví dụ:
I gave her a present. (Tôi tặng cô ấy một món quà.)
She is writing a letter. (Cô ấy đang viết thư.)
4. Vị ngữ (Complement, viết tắt là C)
Định nghĩa: Vị ngữ là thành phần trong câu bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Vị trí: Vị ngữ có thể đứng sau động từ, sau tân ngữ hoặc sau giới từ.
Loại từ: Vị ngữ có thể là tính từ, danh từ, trạng từ hoặc cụm từ.
Ví dụ:
She is a beautiful girl. (Cô ấy là một cô gái xinh đẹp.)
I bought a new car. (Tôi mua một chiếc xe mới.)
5. Tính từ (Adjective, viết tắt là adj)
Định nghĩa: Tính từ là thành phần trong câu miêu tả đặc điểm, tính chất, trạng thái của danh từ hoặc đại từ.
Vị trí: Tính từ có thể đứng trước hoặc sau danh từ/đại từ.
Loại từ: Tính từ có thể là tính từ đơn hoặc tính từ phức tạp.
Ví dụ:
She has big eyes. (Cô ấy có đôi mắt to.)
It was an interesting movie. (Đó là một bộ phim thú vị.)
6. Trạng từ (Adverb, viết tắt là adv)
Định nghĩa: Trạng từ là thành phần trong câu bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác.
Vị trí: Trạng từ có thể đứng trước, sau, hoặc xen kẽ động từ, tính từ hoặc trạng từ khác.
Loại từ: Trạng từ có thể là trạng từ đơn hoặc trạng từ phức tạp.
Ví dụ:
She sings beautifully. (Cô ấy hát rất hay.)
I always go to school on time. (Tôi luôn đi học đúng giờ.)
Xem thêm:
Các chủ đề thi viết tiếng anh B1
84 cấu trúc tiếng Anh B1
STT | Cấu trúc câu | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something | Quá... để cho ai làm gì… | The music was too loud for the baby to sleep. |
2 | S + V + so + adj/ adv + that + S + V | Quá... đến nỗi mà… | She was so tired that she fell asleep instantly. |
3 | It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V | Quá... đến nỗi mà… | It was such a difficult puzzle that no one could solve it. |
4 | S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something | Đủ... cho ai đó làm gì… | The soup was hot enough for him to enjoy. |
5 | Have/ get + something + done (past participle) | Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… | She had her car repaired last weekend. |
6 | It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s + time + for someone + to do something | Đã đến lúc ai đó phải làm gì… | It’s time for us to leave for the airport. |
7 | It + takes/took someone + amount of time + to do something | Làm gì... mất bao nhiêu thời gian... | It took her two hours to finish the report. |
8 | To prevent/stop + someone/something + From + V-ing | Ngăn cản ai/ cái gì... làm gì.. | They stopped the dog from barking all night. |
9 | S + find + it + adj to do something | Thấy... để làm gì… | She found it hard to believe the news. |
10 | To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing | Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì | He prefers walking to taking the bus. |
11 | Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive) | Thích làm gì hơn làm gì | She'd rather read a book than watch TV. |
12 | To be/get Used to + V-ing | Quen làm gì | He's getting used to waking up early. |
13 | Used to + V (infinitive) | Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa | I used to visit my grandparents every summer. |
14 | To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing | Ngạc nhiên về... | I was amazed at how quickly she finished the project. |
15 | To be angry at + N/V-ing | Tức giận về | He was angry at missing the train. |
16 | to be good at/ bad at + N/ V-ing | Giỏi về.../ kém về... | She's very good at solving puzzles. |
17 | by chance = by accident (adv) | Tình cờ | I met her by chance at the library. |
18 | to be/get tired of + N/V-ing | Mệt mỏi về... | He’s tired of eating the same food every day. |
19 | can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing | Không chịu nổi/không nhịn được làm gì... | I can’t stand listening to that song anymore. |
20 | to be keen on/ to be fond of + N/V-ing | Thích làm gì đó... | She's keen on learning new languages. |
21 | to be interested in + N/V-ing | Quan tâm đến... | He’s interested in studying history. |
22 | to waste + time/ money + V-ing | Tốn tiền hoặc thời gian làm gì | He wastes too much time playing video games. |
23 | To spend + amount of time/ money + V-ing | Dành bao nhiêu thời gian làm gì... | She spends hours reading every night. |
24 | To spend + amount of time/ money + on + something | Dành thời gian vào việc gì... | They spent a lot of money on the new house. |
25 | to give up + V-ing/ N | Từ bỏ làm gì/ cái gì... | He decided to give up smoking for his health. |
26 | would like/ want/wish + to do something | Thích làm gì... | I would like to travel to Japan someday. |
27 | have + (something) to + Verb | Có cái gì đó để làm | I have a lot of work to do today. |
28 | It + be + something/ someone + that/ who | Chính...mà... | It was John who finished the project on time. |
29 | Had better + V(infinitive) | Nên làm gì... | You had better study for the exam. |
30 | hate/like/dislike/enjoy/ avoid/finish/mind/postpone/practice/consider/delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing | Làm gì…thường xuyên | He enjoys swimming every morning |
31 | It is + tính từ + (for sb) + to do sth | Cái gì… thì khó | It is difficult for young children to understand this concept. |
32 | To be interested in + N / V-ing | Thích cái gì / làm cái gì | She is interested in painting landscapes. |
33 | To be bored with | Chán làm cái gì | He is bored with watching the same TV show every day. |
34 | It’s the first time sb have (has) + PII sth | Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì | It’s the first time I have driven a car. |
35 | enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do sth) | Tôi không có đủ... để… | She doesn't have enough money to buy that dress. |
36 | Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do sth) | Tôi không có đủ... để... | The suitcase isn’t light enough for me to carry. |
37 | Too + tính từ + to do sth | Quá làm sao để làm cái gì | The problem is too complex to solve without help. |
38 | To want sb to do sth = To want to have sth + PII | Muốn ai làm gì / Muốn có cái gì được làm | She wants her brother to fix the bike. |
39 | It’s time sb did sth | Đã đến lúc ai phải làm gì | It’s time you cleaned your room. |
40 | It’s not necessary for sb to do sth = sb don’t need to do sth...doesn’t have to do sth | Ai không cần thiết phải làm gì | You don’t have to answer all the questions. |
41 | To look forward to V-ing | Mong chờ, mong đợi làm gì | She looks forward to meeting her friends. |
42 | To provide sb with sth | Cung cấp cho ai cái gì | The school provided us with all the necessary materials. |
43 | To prevent sb from V-ing / To stop | Cản trở ai làm gì | The traffic prevented us from arriving on time. |
44 | To fail to do sth | Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì | He failed to reach the summit of the mountain. |
45 | To be successful in V-ing | Thành công trong việc làm cái gì | She succeeded in getting the job she wanted. |
46 | To borrow sth from sb | Mượn cái gì của ai | He borrowed a pen from his classmate. |
47 | To lend sb sth | Cho ai mượn cái gì | Can you lend me your book? |
48 | To make sb do sth | Bắt ai làm gì | The teacher made us rewrite the essay. |
49 | CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. CN + động từ + so + trạng từ | Đến mức mà | The movie was so sad that I cried. |
50 | S + be + such + (tính từ) + danh từ + that + S + động từ | Đó là ... quá khó đến nỗi… | It was such a windy day that we couldn’t go outside. |
51 | It is (very) kind of sb to do sth | Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì | It is kind of you to help with the groceries. |
52 | To find it + tính từ + to do sth | Chúng tôi thấy... khó | We find it difficult to stay focused in class. |
53 | To make sure of sth (Bảo đảm điều gì) that + S + động từ | Tôi phải bảo đảm... | Please make sure that the door is locked. |
54 | It takes (sb) + thời gian + to do sth | Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì | It took us three hours to finish the assignment. |
55 | To spend + time / money + on sth / doing sth | Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì / làm gì | They spent the afternoon playing chess. |
56 | To have no idea of sth = don’t know about sth | Không biết về cái gì | I have no idea of how to fix this machine. |
57 | To advise sb to do sth | Khuyên ai làm gì not to do sth không làm gì | The doctor advised her to rest more. |
58 | To plan to do sth...intend | Dự định / có kế hoạch làm gì | They plan to visit Japan next summer. |
59 | To invite sb to do sth | Mời ai làm gì | She invited me to join her book club. |
60 | To offer sb sth | Mời / đề nghị ai cái gì | He offered me a ride to the station. |
61 | To rely on sb | Tin cậy, dựa dẫm vào ai | You can always rely on your friends. |
62 | To keep promise | Giữ lời hứa | He always keeps his promises. |
63 | To be able to do sth = To be capable of + V-ing | Có khả năng làm gì | She is capable of solving complex problems. |
64 | To be good at ( + Doing ) sth | Giỏi (làm) cái gì | He is good at playing the piano. |
65 | To prefer sth to sth...doing sth to doing sth | Thích cái gì hơn cái gì | She prefers tea to coffee. |
66 | To apologize for doing sth | Xin lỗi ai vì đã làm gì | I apologize for being late to the meeting. |
67 | Had (’d) better do sth /not do sth | Nên làm gì / Không nên làm gì | You’d better study for your exams. |
68 | Would (’d) rather do sth/not do sth | Thà làm gì / đừng làm gì | I'd rather stay home than go out tonight. |
69 | Would (’d) rather sb did sth | Muốn ai làm gì | I’d rather you stayed home today. |
70 | To suggest sb (should) do sth | Gợi ý ai làm gì | I suggest you (should) try the new restaurant. |
71 | To suggest doing sth | Gợi ý làm gì | He suggested going for a coffee after work. |
72 | Try to do | Cố làm gì | She tried to finish her assignment before the deadline. |
73 | Try doing sth | Thử làm gì | They tried baking a cake for the first time. |
74 | To need to do sth | Cần làm gì | You need to submit the report by Friday. |
75 | To need doing | Cần được làm | The garden needs watering twice a week. |
76 | To remember doing | Nhớ đã làm gì | I remember locking the door this morning. |
77 | To remember to do | Nhớ làm gì | Remember to turn off the lights before you leave. |
78 | To have sth + PII | Có cái gì được làm | She had her hair cut yesterday. |
79 | To be busy doing sth | Bận rộn làm gì | He is busy writing his research paper. |
80 | To mind doing sth | Phiền làm gì | Do you mind helping me with these boxes? |
81 | To be used to doing sth | Quen với việc làm gì | She is used to waking up early every day. |
82 | To stop to do sth | Dừng lại để làm gì | They stopped to take some photos during their hike. |
83 | To stop doing sth | Thôi không làm gì nữa | He stopped smoking last year. |
84 | Let sb do sth | Để ai làm gì | Let him explain his point of view. |
Trên đây là 84 cấu trúc tiếng Anh B1, hy vọng nội dung trên đã mang đến cho các bạn học viên những kiến thức bổ ích. Chúc các bạn ôn tập tốt và có thêm kinh nghiệm thi B1 tiếng anh đạt điểm cao.
Xem thêm:
Download 3000 từ vựng tiếng anh B1.
Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B1.
Last updated