tiếng anh B1
  • Tin tức tổng hợp về B1
  • Chứng chỉ tiếng Anh B1 là gì? Hồ sơ và lệ phí thi bao nhiêu?
  • Các chủ đề thi viết tiếng Anh B1, cấu trúc bài viết thư viết luận B1
  • Đơn vị hỗ trợ thi tiếng Anh B1 uy tín, chất lượng
  • Tổng hợp app và phần mềm luyện thi tiếng Anh B1 hiệu quả
  • Download đề thi trắc nghiệm tiếng Anh B1 có đáp án
  • Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh B1
  • Mẫu chứng chỉ tiếng anh B1 theo Quy định Bộ GD&ĐT
  • Các trường được cấp chứng chỉ tiếng Anh B1 Vstep
  • Bằng B1 tiếng Anh tương đương bậc mấy? IELTS, TOEIC bao nhiêu?
  • Bằng B1 tiếng anh có thời hạn bao lâu? Thi bao lâu có bằng?
  • Quy định về chứng chỉ tiếng anh đầu ra thạc sĩ của Bộ giáo dục
  • Có nên thuê thi hộ tiếng Anh B1 và hậu quả khi bị phát hiện?
  • Download sách tiếng Anh Life A2 – B1 PDF kèm đáp án chi tiết
  • Có nên mua bằng tiếng anh B1 tại TPHCM, Hà Nội không?
  • Download trọn bộ 84 cấu trúc tiếng Anh B1 PDF miễn phí
  • Download sách Vstep Collection 20 Mock Test PDF miễn phí
  • Download trọn bộ sách luyện thi B1 Vstep 4 kỹ năng PDF
  • Giấy chứng nhận năng lực tiếng anh B1
  • Tiếng anh A1 A2 B1 B2 là gì? Nên thi chứng chỉ trình độ nào ?
  • Học tiếng anh B1 online miễn phí, luyện thi B1 online ở đâu?
  • Hỗ trợ thi tiếng anh B1 bao đậu là gì? Ôn thi B1 ở đâu uy tín?
  • Download bài tập đọc hiểu tiếng Anh trình độ B1
  • Download sách tiếng anh B1 định dạng PDF miễn phí
  • Hướng dẫn thi nói tiếng anh B1 đạt điểm cao
  • Hướng dẫn miêu tả tranh bằng tiếng Anh B1
  • Lệ phí thi B1 tiếng Anh các trường chuẩn Bộ giáo dục
  • Mẫu viết thư bằng tiếng anh B1 kèm chủ đề mới nhất
  • Mẹo thi tiếng anh B1, kinh nghiệm thi B1 đạt điểm cao
  • Phương pháp và lộ trình học tiếng Anh B1 hiệu quả
  • Thi B1 có khó không? Bí quyết vượt qua kỳ thi B1?
  • Download 3000 từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề thường gặp
  • Hướng dẫn luyện nghe tiếng anh B1 hiệu quả
  • Bằng B1 Cambridge là gì? Luyện thi B1 Cambridge ở đâu?
  • Download đề thi B1 Cambridge định dạng PDF miễn phí
  • Chứng chỉ CEFR B1 là gì? Thi ở đâu?
  • Chứng chỉ B1 châu Âu là gì? Thi ở đâu tốt nhất?
  • Các câu hỏi thi vấn đáp tiếng Anh B1 và hướng dẫn cách làm
  • Download đề thi B1 tiếng anh VSTEP định dạng PDF có đáp án
  • Download đề thi công chức tiếng anh B1 có đáp án
  • Download đề thi tiếng anh B1 châu Âu theo định dạng mới nhất
  • Các trang web thi thử tiếng anh A2, B1, B2 online miễn phí
  • Các bài mẫu writing B1 VSTEP theo chủ đề thường gặp
  • Các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh B1 cần nắm vững
  • Học TOEIC hay B1 dễ hơn? Nên thi lấy chứng chỉ nào?
  • Hướng dẫn giải bài tập tiếng anh B1 theo định dạng đề thi VSTEP
  • Hướng dẫn sử dụng sách tiếng Anh Life A1-A2 hiệu quả
  • Tổng hợp đề thi VSTEP B1 B2 C1 pdf định dạng mới nhất
  • Hướng dẫn cách viết bài luận tiếng anh B1 chuẩn cấu trúc
Powered by GitBook
On this page
  • Tổng hợp 84 cấu trúc tiếng Anh B1
  • Bài tập áp dụng cấu trúc tiếng anh B1
  • Mẹo học và ghi nhớ cấu trúc tiếng Anh B1

Download trọn bộ 84 cấu trúc tiếng Anh B1 PDF miễn phí

Việc nắm vững 84 cấu trúc câu quan trọng là chìa khóa giúp bạn nói và viết tiếng Anh trôi chảy, đặc biệt trong kỳ thi B1. Các nhóm cấu trúc tiếng Anh B1 thường dùng đó là:

  • Cấu trúc câu cơ bản

  • Cấu trúc thì (Tenses)

  • Câu điều kiện (Conditional sentences)

  • Câu bị động (Passive voice)

  • Câu so sánh (Comparisons)

  • Câu mong muốn (Wish sentences)

  • Câu giả định (Subjunctive Mood)

  • Câu gián tiếp (Reported Speech)

  • Câu mệnh đề quan hệ (Relative Clauses)

Tổng hợp 84 cấu trúc tiếng Anh B1

Dưới đây là bảng tổng hợp 21 nhóm cấu trúc và chi tiết 84 cấu trúc câu tiếng Anh B1, gồm cấu trúc, nghĩa, và ví dụ minh họa:

STT

Nhóm cấu trúc

Cấu trúc

Ví dụ

Nghĩa

1

Cấu trúc câu cơ bản

S + V + O

I love coffee.

Tôi thích cà phê.

2

S + be + adj

She is beautiful.

Cô ấy đẹp.

3

S + be + N

He is a teacher.

Anh ấy là giáo viên.

4

Cấu trúc thì (Tenses)

Hiện tại đơn (S + V(s/es))

She works every day.

Cô ấy làm việc mỗi ngày.

5

Hiện tại tiếp diễn (S + am/is/are + V-ing)

They are playing football.

Họ đang chơi bóng đá.

6

Hiện tại hoàn thành (S + have/has + V3)

I have finished my homework.

Tôi đã hoàn thành bài tập.

7

Quá khứ đơn (S + V2/V-ed)

He went to school yesterday.

Anh ấy đã đến trường hôm qua.

8

Quá khứ tiếp diễn (S + was/were + V-ing)

I was studying when she called.

Tôi đang học thì cô ấy gọi.

9

Quá khứ hoàn thành (S + had + V3)

She had left before I arrived.

Cô ấy đã rời đi trước khi tôi đến.

10

Tương lai đơn (S + will + V)

I will call you later.

Tôi sẽ gọi cho bạn sau.

11

Tương lai gần (S + be going to + V)

He is going to buy a new car.

Anh ấy định mua xe mới.

12

Câu điều kiện

Loại 1: If + S + V (HTĐ), S + will + V

If it rains, we will stay at home.

Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.

13

Loại 2: If + S + V (QKĐ), S + would + V

If I were you, I would study harder.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học chăm hơn.

14

Loại 3: If + S + had + V3, S + would have + V3

If she had studied, she would have passed.

Nếu cô ấy học, cô ấy đã đỗ.

15

Câu bị động

S + be + V3

The book was written by him.

Cuốn sách được viết bởi anh ấy.

16

Câu so sánh

So sánh hơn (S + be + adj-er + than)

This book is cheaper than that one.

Cuốn sách này rẻ hơn cuốn kia.

17

So sánh nhất (S + be + the adj-est)

She is the smartest student.

Cô ấy là học sinh thông minh nhất.

18

So sánh bằng (S + be + as adj as)

This car is as expensive as that one.

Xe này đắt bằng xe kia.

19

Câu mong muốn

Wish + QKĐ (Mong ước ở hiện tại)

I wish I had a car.

Tôi ước tôi có một chiếc xe hơi.

20

Wish + QKHT (Mong ước ở quá khứ)

I wish I had studied harder.

Tôi ước tôi đã học chăm hơn.

21

Câu giả định

It is necessary that + S + V (bare)

It is necessary that he be here.

Cần thiết là anh ấy có mặt ở đây.

22

Câu gián tiếp

S + said (that) + S + V (lùi thì)

She said she was tired.

Cô ấy nói cô ấy mệt.

23

Mệnh đề quan hệ

S + who/which/that + V

The boy who helped me is kind.

Cậu bé giúp tôi rất tốt bụng.

24

Động từ khuyết thiếu

S + can/could/must/may + V

You must wear a seatbelt.

Bạn phải thắt dây an toàn.

25

Câu đảo ngữ

Never + aux + S + V

Never have I seen such a thing.

Tôi chưa bao giờ thấy điều đó.

26

Câu nhấn mạnh

It is/was + N + that/who + V

It was John who helped me.

Chính John là người giúp tôi.

27

Động từ nguyên mẫu và danh động từ

S + V + V-ing

I enjoy reading books.

Tôi thích đọc sách.

28

Mệnh đề chỉ mục đích

S + V + so that + S + can/could + V

Study hard so that you can pass.

Học chăm để bạn có thể đỗ.

29

Mệnh đề chỉ nguyên nhân

Because + S + V

I stayed home because I was tired.

Tôi ở nhà vì tôi mệt.

30

Mệnh đề chỉ kết quả

S + V + so + adj/adv + that + S + V

He was so tired that he slept early.

Anh ấy quá mệt nên ngủ sớm.

31

Mệnh đề chỉ sự tương phản

Although/Even though + S + V

Although it rained, we went out.

Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn ra ngoài.

32

Cấu trúc với "Used to"

S + used to + V

I used to play soccer.

Tôi từng chơi bóng đá.

33

Cấu trúc với "If only"

If only + S + V (QKĐ)

If only I had more time.

Giá mà tôi có nhiều thời gian hơn.

34

Cấu trúc với "So... that"

S + V + so + adj + that + S + V

He was so tired that he slept early.

Anh ấy quá mệt nên ngủ sớm.

35

Cấu trúc với "Too... to"

S + V + too + adj + to V

The coffee is too hot to drink.

Cà phê quá nóng để uống.

36

Cấu trúc với "Enough"

S + V + adj + enough + to V

She is old enough to drive.

Cô ấy đủ tuổi để lái xe.

37

Cấu trúc với "Prefer"

S + prefer + N/V-ing + to + N/V-ing

I prefer coffee to tea.

Tôi thích cà phê hơn trà.

38

Cấu trúc câu tường thuật đặc biệt

S + asked/told + O + to V

She told me to wait.

Cô ấy bảo tôi chờ.

39

Cấu trúc với "Would rather"

S + would rather + V (bare)

I would rather stay home.

Tôi thà ở nhà còn hơn.

40

S + would rather + S + V (QKĐ)

I’d rather you didn’t smoke.

Tôi muốn bạn đừng hút thuốc.

41

Cấu trúc với "Had better"

S + had better + V (bare)

You had better leave now.

Bạn nên rời đi ngay bây giờ.

42

Cấu trúc với "It's time"

It’s time + (for sb) + to V

It’s time to go to bed.

Đến lúc đi ngủ rồi.

43

It’s time + S + V (QKĐ)

It’s time we left.

Đến lúc chúng ta phải rời đi rồi.

44

Cấu trúc với "Be used to"

S + be used to + N/V-ing

She is used to waking up early.

Cô ấy đã quen với việc dậy sớm.

45

Cấu trúc với "Get used to"

S + get used to + N/V-ing

I am getting used to living here.

Tôi đang dần quen với việc sống ở đây.

46

Cấu trúc với "Make/Let"

S + make + O + V (bare)

She made me cry.

Cô ấy làm tôi khóc.

47

S + let + O + V (bare)

She let me borrow her book.

Cô ấy để tôi mượn sách.

48

Cấu trúc với "Help"

S + help + O + V (bare/to V)

He helped me (to) do homework.

Anh ấy giúp tôi làm bài tập.

49

Cấu trúc với "So sánh kép"

The + adj-er + S + V, the + adj-er + S + V

The harder you study, the better you do.

Bạn học càng chăm, bạn càng làm tốt.

50

The more + adj + S + V, the more + adj + S + V

The more expensive it is, the better it looks.

Càng đắt, nó trông càng đẹp.

51

Cấu trúc với "Neither... nor"

Neither + N1 + nor + N2 + V (số ít)

Neither Tom nor Jack is here.

Cả Tom và Jack đều không ở đây.

52

Cấu trúc với "Either... or"

Either + N1 + or + N2 + V

Either you or she has to go.

Hoặc bạn hoặc cô ấy phải đi.

53

Cấu trúc với "Both... and"

Both + N1 + and + N2 + V (số nhiều)

Both Tom and Jack are students.

Cả Tom và Jack đều là học sinh.

54

Cấu trúc với "Not only... but also"

Not only + Aux + S + V, but also + S + V

Not only does he sing, but he also dances.

Không chỉ anh ấy hát mà còn nhảy.

55

Cấu trúc với "Unless"

Unless + S + V (HTĐ), S + will + V

Unless you study, you will fail.

Trừ khi bạn học, bạn sẽ trượt.

56

Cấu trúc với "Whether... or"

S + V + whether + S + V or not

I don’t know whether he will come or not.

Tôi không biết liệu anh ấy có đến không.

57

Cấu trúc với "As if/As though"

S + V + as if + S + V (QKĐ)

He acts as if he knew everything.

Anh ấy hành động như thể anh ấy biết mọi thứ.

58

Cấu trúc với "By the time"

By the time + S + V (HTĐ), S + will have + V3

By the time you arrive, I will have finished.

Đến khi bạn đến, tôi sẽ hoàn thành xong.

59

Cấu trúc với "Be about to"

S + be about to + V

I am about to leave.

Tôi sắp rời đi.

60

Cấu trúc với "Be likely to"

S + be likely to + V

She is likely to win.

Cô ấy có khả năng sẽ thắng.

61

Cấu trúc với "Be supposed to"

S + be supposed to + V

You are supposed to do your homework.

Bạn được cho là phải làm bài tập.

62

Cấu trúc với "Mean to"

S + mean to + V

I meant to call you.

Tôi đã định gọi cho bạn.

63

Cấu trúc với "Happen to"

S + happen to + V

She happened to see him.

Cô ấy tình cờ gặp anh ta.

64

Cấu trúc với "Prevent from"

S + prevent + O + from + V-ing

The rain prevented us from going out.

Trời mưa ngăn chúng tôi ra ngoài.

65

Cấu trúc với "Tend to"

S + tend to + V

He tends to forget things.

Anh ấy có xu hướng quên mọi thứ.

66

Cấu trúc với "There is/are"

There is/are + N

There is a book on the table.

Có một quyển sách trên bàn.

67

Cấu trúc với "In order to"

In order to + V, S + V

In order to pass, you must study.

Để đỗ, bạn phải học.

68

Cấu trúc với "With a view to"

S + V + with a view to + V-ing

He studies with a view to getting a job.

Anh ấy học với mục đích có việc làm.

69

Cấu trúc với "No sooner... than"

No sooner + had + S + V3 than + S + V (QKĐ)

No sooner had I left than it started to rain.

Tôi vừa rời đi thì trời mưa.

70

Cấu trúc với "Hardly... when"

Hardly + had + S + V3 when + S + V (QKĐ)

Hardly had he arrived when the meeting started.

Anh ấy vừa đến thì cuộc họp bắt đầu.

71

Cấu trúc với "So... that"

S + V + so + adj/adv + that + S + V

She was so tired that she couldn’t walk.

Cô ấy mệt đến mức không thể đi nổi.

72

Cấu trúc với "Such... that"

S + V + such (a/an) + adj + N + that + S + V

It was such an interesting book that I read it twice.

Đó là một cuốn sách thú vị đến nỗi tôi đọc nó hai lần.

73

Cấu trúc với "Too... to"

S + V + too + adj/adv + (for sb) + to V

The box is too heavy for me to carry.

Chiếc hộp quá nặng để tôi mang.

74

Cấu trúc với "Enough... to"

S + V + adj/adv + enough + (for sb) + to V

She is old enough to drive.

Cô ấy đủ tuổi để lái xe.

75

Cấu trúc với "Prefer"

S + prefer + N/V-ing + to + N/V-ing

I prefer tea to coffee.

Tôi thích trà hơn cà phê.

76

Cấu trúc với "Would prefer"

S + would prefer + to V + rather than + V

I’d prefer to stay home rather than go out.

Tôi thích ở nhà hơn là ra ngoài.

77

Cấu trúc với "Would like"

S + would like + to V

I would like to drink some water.

Tôi muốn uống một ít nước.

78

Cấu trúc với "Only when"

Only when + S + V, Aux + S + V

Only when he left did I realize the truth.

Chỉ khi anh ấy rời đi tôi mới nhận ra sự thật.

79

Cấu trúc với "As long as"

S + V + as long as + S + V

You can borrow my car as long as you drive carefully.

Bạn có thể mượn xe tôi miễn là bạn lái cẩn thận.

80

Cấu trúc với "So long as"

S + V + so long as + S + V

I will be happy so long as you are with me.

Tôi sẽ hạnh phúc miễn là bạn ở bên tôi.

81

Cấu trúc với "For fear that"

S + V + for fear that + S + might/could + V

He left early for fear that he might be late.

Anh ấy rời đi sớm vì sợ rằng anh ấy có thể đến trễ.

82

Cấu trúc với "Lest"

S + V + lest + S + (should) + V

He studied hard lest he should fail.

Anh ấy học chăm chỉ để không bị trượt.

83

Cấu trúc với "Would rather" dạng quá khứ

S + would rather + S + had + V3

I’d rather you had told me the truth.

Tôi muốn giá mà bạn đã nói sự thật với tôi.

84

Cấu trúc với "It's no use"

It’s no use + V-ing

It’s no use crying over spilled milk.

Khóc lóc cũng không có ích gì.

Bài tập áp dụng cấu trúc tiếng anh B1

Dưới đây là mẫu bài tập cho 21 nhóm cấu trúc tiếng Anh B1 có đáp án, các bạn hãy tham khảo:

1. Cấu trúc câu cơ bản

Chọn câu đúng: a. She can sings well. b. She can sing well. c. She cans sing well. d. She can to sing well.

2. Cấu trúc thì (Tenses)

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: She ...... (study) English every day. a. study b. studies c. studying d. studied

3. Câu điều kiện (Conditional Sentences)

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: If I ...... (be) you, I ...... (not buy) that car. a. was – will not buy b. were – wouldn’t buy c. am – don’t buy d. were – won’t buy

4. Câu bị động (Passive Voice)

Chọn câu bị động đúng của câu sau: They built this house in 1990. a. This house is built in 1990. b. This house has been built in 1990. c. This house was built in 1990. d. This house was being built in 1990.

5. Câu so sánh (Comparisons)

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: John is ...... (tall) than his brother. a. more tall b. the tallest c. taller d. tall

6. Câu mong muốn (Wish Sentences)

Chọn câu đúng sử dụng "wish": a. I wish I have a car. b. I wish I had a car. c. I wish I having a car. d. I wish I has a car.

7. Câu giả định (Subjunctive Mood)

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: The teacher suggested that she ...... (be) more careful. a. is b. was c. were d. be

8. Câu gián tiếp (Reported Speech)

Chọn câu gián tiếp đúng của câu sau: "I will visit you tomorrow," she said. a. She said she would visit me the next day. b. She said she will visit me the next day. c. She said she visit me tomorrow. d. She said she visited me the next day.

9. Mệnh đề quan hệ (Relative Clauses)

Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: The man ...... is talking to my mother is my uncle. a. who b. which c. where d. whom

10. Cấu trúc với động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: You ...... finish your homework before playing games. a. must b. can c. might d. may

11. Cấu trúc với động từ nguyên mẫu và danh động từ (Infinitive & Gerund)

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: She enjoys ...... (listen) to music. a. listen b. listening c. listens d. to listen

12. Cấu trúc đảo ngữ (Inversion Sentences)

Chọn câu có đảo ngữ đúng: a. Never I have seen such a beautiful place. b. Never have I seen such a beautiful place. c. Never seen I have such a beautiful place. d. Never have seen I such a beautiful place.

13. Cấu trúc nhấn mạnh (Cleft Sentences)

Chọn câu đúng sử dụng cấu trúc "It was... that": a. It was the kitchen that Tom found the key. b. It was in the kitchen that Tom found the key. c. It was in the kitchen Tom found the key. d. It was in the kitchen that found the key Tom.

14. Cấu trúc với câu giả định (Conditional Sentences & Subjunctive Mood)

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: If only she ...... (know) the truth earlier. a. knows b. knew c. had known d. has known

15. Cấu trúc chỉ mục đích, nguyên nhân, kết quả (Purpose, Cause, Result)

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: He studies hard ...... he can pass the exam. a. so that b. because c. although d. despite

16. Cấu trúc chỉ sự tương phản (Contrast: Although, Even though, Despite, In spite of)

Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: ...... he was tired, he continued working. a. Although b. Because c. So that d. Despite

17. Câu cảm thán (Exclamatory Sentences)

Chọn câu cảm thán đúng: a. How beautiful this dress is! b. What beautiful this dress is! c. What a beautiful dress! d. How a beautiful dress!

18. Câu giả thuyết (Hypothetical Sentences)

Chọn câu giả thuyết đúng sử dụng "What if": a. What if you had studied hard? You wouldn’t have failed. b. What if you study hard? You won’t have failed. c. What if you studies hard? You wouldn’t fail. d. What if you studying hard? You won’t fail.

19. Cấu trúc với "too" và "enough"

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: He is ...... young to drive a car. a. very b. too c. so d. enough

20. Cấu trúc với "so" và "such"

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: It was ……. a difficult exam that many students failed. a. so b. such c. very d. too

21. Cấu trúc với "prefer" và "would rather"

Chọn câu đúng: a. I prefer coffee than tea. b. I prefer coffee to tea. c. I prefer coffee over tea. d. I prefer coffee with tea.

Đáp án: 1b; 2b; 3b; 4c; 5c; 6b; 7d; 8a; 9a; 10a; 11b; 12b; 13b; 14c; 15a; 16a; 17c; 18a; 19b; 20b; 21b.

Xem thêm:

Mẹo học và ghi nhớ cấu trúc tiếng Anh B1

Phân loại và học theo nhóm cấu trúc

  • Phân chia theo chủ đề: Nhóm các cấu trúc liên quan đến nhau như thì (tenses), câu điều kiện (conditional sentences), câu so sánh (comparisons)...

  • Ưu tiên học những nhóm quan trọng: Bắt đầu với các cấu trúc cơ bản, sau đó đến nhóm nâng cao hơn như câu giả định (subjunctive mood) hay đảo ngữ (inversion).

Sử dụng kỹ thuật ghi nhớ

  1. Kỹ thuật Flashcard:

  • Viết cấu trúc ở mặt trước và ví dụ, nghĩa ở mặt sau.

  • Mỗi ngày ôn tập ít nhất 15–20 phút.

  1. Phương pháp lặp lại cách quãng (Spaced Repetition):

  • Ôn tập cấu trúc theo từng khoảng thời gian tăng dần (1 ngày, 3 ngày, 1 tuần, 1 tháng).

  • Sử dụng các ứng dụng hỗ trợ như Anki, Quizlet.

Thực hành trong ngữ cảnh

  1. Đặt câu với mỗi cấu trúc:

  • Mỗi ngày chọn 5–10 cấu trúc, viết ít nhất 2 câu ví dụ cho mỗi cấu trúc.

  • Áp dụng vào các tình huống giao tiếp hàng ngày hoặc viết đoạn văn ngắn.

  1. Luyện tập với bài tập trắc nghiệm:

  • Thực hành qua các bài tập trắc nghiệm để kiểm tra mức độ ghi nhớ.

  • Sử dụng tài liệu online hoặc các sách luyện thi B1 để làm bài tập.

Xem thêm:

PreviousCó nên mua bằng tiếng anh B1 tại TPHCM, Hà Nội không?NextDownload sách Vstep Collection 20 Mock Test PDF miễn phí

Last updated 2 months ago

Trên đây là 84 cấu trúc tiếng Anh B1, hy vọng nội dung trên đã mang đến cho các bạn học viên những kiến thức bổ ích. Chúc các bạn ôn tập tốt và có thêm tiếng anh đạt điểm cao.

Download 3000 .

Các chủ điểm .

Các chủ đề thi viết tiếng anh B1
kinh nghiệm thi B1
từ vựng tiếng anh B1
ngữ pháp tiếng anh B1
Thì hiện tại đơn là kiến thức vô cùng quan trọng cần nắm vững
Ngữ pháp là kiến thức quan trọng khi thi vstep