Bằng B1 tiếng Anh tương đương bậc mấy? IELTS, TOEIC bao nhiêu?
Theo hướng dẫn quy đổi tại thông tư 05/2012/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT bằng tiếng Anh B1:
Tương đương chứng chỉ bậc 3 theo khung NLNN 6 bậc tại Việt Nam
Tương đương TOEIC 450-595
Tương đương IELTS 4.0 -4.5
Tương đương TOEFL IBT 45-60.
Tương đương APTIS B1
Tương đương Linguaskill B1
Chứng chỉ tiếng anh B1 là bậc mấy?
Theo hướng dẫn quy đổi tại Quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT và phụ lục thông tư 05/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT bằng tiếng Anh B1 tương đương bậc 3 VSTEP.
Trình độ cũ
Quyết định 66
VSTEP
CEFR
A
A1
Bậc 1
A1
B
A2
Bậc 2
A2
C
B1
Bậc 3
B1
B2
Bậc 4
B2
C1
Bậc 5
C1
C2
Bậc 6
C2

Xem thêm:
Giấy chứng nhân năng lực tiếng anh B1 là gì?
Bằng B1 tiếng Anh tương đương TOEIC, IELTS, TOEFL, APTIS, Linguaskill bao nhiêu?
Dưới đây là bảng quy đổi điểm B1 tiếng Anh sang các chứng chỉ tiếng Anh phổ biến:
Khung CEFR
VSTEP
IELTS
TOEIC
TOEFL PBT
TOEFL CBT
TOEFL iBT
Aptis
Linguaskill
A1
Bậc 1
–
< 225
< 400
< 97
< 31
Below A2
Below A2
A2
Bậc 2
–
225 – 445
400 – 449
97 – 132
31 – 44
A2
A2
B1
Bậc 3
4.5
450 – 595
450 – 499
133 – 172
45 – 60
B1
B1
B2
Bậc 4
5.5
600 – 785
500 – 567
173 – 230
61 – 79
B2
B2
C1
Bậc 5
7.0 – 8.0
790 – 945
568 – 630
231 – 267
80 – 109
C
C1
C2
Bậc 6
8.5 – 9.0
950 – 990
631 – 677
268 – 300
110 – 120
C
C2
Lưu ý: Bảng so sánh tương đương trên đây chỉ mang tính tham khảo để học viên có ước lượng tổng quan về quy đổi. Mỗi đơn vị sẽ có quy định về quy đổi chứng chỉ khác nhau vì mỗi loại chứng chỉ đều có mục đích và chương trình đào tạo riêng.
Trên đây là những thông tin về việc quy đổi bằng B1 tiếng anh với IELTS, TOEIC và các chứng chỉ tiếng anh quốc tế khác như TOEFL, APTIS... Hy vọng nội dung bài viết đã cung cấp cho các bạn đầy đủ những thông tin cần thiết.
Xem thêm:
Tiếng anh A1, A2, B1, B2 là gì? Nên thi loại nào?
Quy định mới nhất về chứng chỉ tiếng anh B1 đầu ra thạc sĩ.
Last updated