Download từ vựng tiếng anh B2 và hướng dẫn học hiệu quả

Từ vựng, cùng với ngữ pháp và phát âm, là rất quan trọng khi học tiếng Anh. Trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh B2 là rất quan trọng, bất kể bạn đang thi B2 tiếng Anh Vstep hay Cambridge. vì nó sẽ giúp nâng cao khả năng nghe và nói ở trình độ B2. Chúng ta sẽ tìm hiểu bao nhiêu từ vựng tiếng anh B2 cần học trong bài viết này!

Cần học bao nhiêu từ vựng B2?

Đây là câu hỏi muôn thuở mà bất kỳ ai học tiếng Anh B2 cũng từng trăn trở.

Theo thống kê của Oxford, vốn từ vựng cần thiết cho trình độ B2 dao động từ 4.000 - 6.000 từ. So với kho tàng từ vựng khổng lồ của tiếng Anh hiện đại (gần 50.000 từ theo phiên bản Webster 1993), con số này có vẻ "khiêm tốn". Tuy nhiên, điều quan trọng không phải là số lượng từ vựng bạn học, mà là hiệu quả sử dụng chúng trong giao tiếp và học tập.

Tại sao chỉ cần 4.000 - 6.000 từ vựng cho B2?

  • Từ vựng B2 là nhóm từ phổ biến: Đây là những từ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày, sách báo, tài liệu học tập và các tình huống khác. Nắm vững nhóm từ này giúp bạn hiểu và diễn đạt hiệu quả trong đa số trường hợp.

  • Chất lượng hơn số lượng: Thay vì học vẹt hàng ngàn từ vựng, hãy tập trung vào học sâu những từ vựng thường gặp, bao gồm cách sử dụng, ngữ cảnh và các từ đồng nghĩa/trái nghĩa liên quan.

  • Kết hợp với ngữ pháp và kỹ năng: Học từ vựng chỉ khi đi kèm với ngữ pháp và rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mới thực sự hiệu quả.

Làm thế nào để học từ vựng B2 hiệu quả?

  • Lựa chọn phương pháp học phù hợp: Flashcard, học theo chủ đề, sử dụng ứng dụng học tập, v.v.

  • Học từ vựng trong ngữ cảnh: Đọc sách báo, nghe nhạc, xem phim ảnh tiếng Anh để tiếp xúc với từ vựng một cách tự nhiên.

  • Luyện tập thường xuyên: Ôn tập từ vựng định kỳ, sử dụng từ vựng trong giao tiếp và viết lách.

  • Kết hợp với các nguồn tài liệu uy tín: Sách giáo khoa, tài liệu ôn thi B2, các trang web học tiếng Anh chất lượng.

Hướng dẫn học từ vựng tiếng anh B2 hiệu quả

Giới thiệu:

Để đạt được trình độ tiếng Anh B2, việc trau dồi vốn từ vựng phong phú là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, với lượng từ vựng khổng lồ ở trình độ này, việc học theo cách đơn giản như A2, B1 (học theo chủ đề) không còn hiệu quả. Do đó, bài viết này sẽ chia sẻ lộ trình học từ vựng tiếng Anh B2 khoa học, giúp bạn rút ngắn thời gian học tập và đạt hiệu quả cao nhất.

Lộ trình học tập:

Giai đoạn 1: Học từ vựng thụ động (2 tháng)

Mục tiêu: Ghi nhớ nghĩa của từ để đọc hiểu hiệu quả.

Phương pháp:

  • Sử dụng flashcard, ghi chép từ vựng và nghĩa tiếng Việt.

  • Học theo nhóm từ, phân loại theo chủ đề (ví dụ: động từ, danh từ, tính từ,...).

  • Sử dụng các ứng dụng học từ vựng trên điện thoại.

Lưu ý:

Giai đoạn 2: Học phiên âm (1 tháng)

  • Mục tiêu: Nắm vững cách phát âm chuẩn xác của từ vựng.

  • Phương pháp:

  • Kết hợp học từ vựng với video hướng dẫn phát âm.

  • Luyện nghe nhiều các nội dung tiếng Anh yêu thích.

  • Ghi chép lại những từ mới và tra nghĩa, tập phát âm theo hướng dẫn.

  • Lưu ý:

  • Nên luyện phát âm thường xuyên để hình thành thói quen.

  • Sử dụng các công cụ hỗ trợ phát âm như Google Translate, Forvo,...

Giai đoạn 3: Ghi nhớ chi tiết từ vựng (2 tháng)

  • Mục tiêu: Nắm vững cách sử dụng, ngữ nghĩa, cách chia động từ,... của từ vựng.

  • Phương phá

  • Tham khảo giáo trình luyện đọc, viết tiếng Anh B2.

  • Đọc các bài báo, tài liệu tiếng Anh và tra cứu từ mới.

  • Ghi chép đầy đủ thông tin về từ vựng: phiên âm, nghĩa tiếng Việt, ví dụ sử dụng, cách chia động từ,...

  • Tập viết câu, viết đoạn sử dụng từ vựng đã học.

  • Lưu ý:

  • Nên học theo cụm từ, ngữ cảnh để dễ ghi nhớ và sử dụng.

  • Trau dồi ngữ pháp tiếng Anh để sử dụng từ vựng chính xác.

Giai đoạn 4: Học từ vựng theo chủ đề (1 tháng)

  • Mục tiêu: Bổ sung và hoàn thiện vốn từ vựng B2 theo từng chủ đề cụ thể.

  • Phương pháp:

  • Lựa chọn chủ đề học tập phù hợp với sở thích và nhu cầu.

  • Sử dụng các tài liệu học tập theo chủ đề như sách báo, tài liệu chuyên ngành,...

  • Vẽ sơ đồ tư duy để hệ thống hóa kiến thức từ vựng theo chủ đề.

  • Luyện tập sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế.

  • Lưu ý:

  • Nên kết hợp học từ vựng với ngữ pháp và kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

  • Tìm kiếm môi trường luyện tập tiếng Anh thường xuyên.

Giai đoạn 5: Học từ vựng qua bài viết mẫu (1 tháng)

  • Mục tiêu: Nâng cao khả năng sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.

  • Phương pháp:

  • Phân tích các bài viết tiếng Anh mẫu, chú ý cách sử dụng từ vựng và ngữ pháp.

  • Ghi chép lại những từ vựng mới và học theo ngữ cảnh.

  • Tự viết bài viết theo chủ đề tương tự, sử dụng từ vựng đã học.

  • Chia sẻ và thảo luận về bài viết với bạn bè hoặc giáo viên.

  • Lưu ý:

  • Lựa chọn các bài viết mẫu phù hợp với trình độ và sở thích.

  • Chú ý cách sử dụng từ vựng linh hoạt và phong phú.

Lưu ý chung:

  • Học tập mỗi ngày: Dành ít nhất 30 phút mỗi ngày để học từ vựng.

  • Sử dụng đa dạng phương pháp học tập: Kết hợp nhiều phương pháp khác nhau để tạo hứng thú và hiệu quả học tập.

  • Luyện tập thường xuyên: Sử dụng từ vựng trong giao tiếp, viết lách và đọc hiểu để ghi nhớ

Tổng hợp từ vựng tiếng anh B2 PDF

Để giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình ở trình độ B2, chúng tôi đã tổng hợp một số tài liệu về từ vựng. Bạn có thể dễ dàng làm quen và học theo nhu cầu của riêng mình vì các từ này thuộc 14 chủ đề thông dụng.

Từ vựng Chủ đề: Technology (Công nghệ)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

artificial intelligence

noun

ˌɑːtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪʤəns

trí tuệ nhân tạo

2

automation

noun

ˌɔːtəˈmeɪʃən

tự động hóa

3

cloud computing

noun

klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ

điện toán đám mây

4

cybersecurity

noun

ˌsaɪbərˈsɛkjʊrɪti

an ninh mạng

5

database

noun

ˈdeɪtəˌbeɪs

cơ sở dữ liệu

6

encryption

noun

ɪnˈkrɪpʃən

mã hóa

7

gadget

noun

ˈɡæʤɪt

thiết bị điện tử

8

hardware

noun

ˈhɑːdweə

phần cứng

9

innovation

noun

ˌɪnəˈveɪʃən

sự đổi mới

10

interface

noun

ˈɪntəˌfeɪs

giao diện

11

network

noun

ˈnɛtwɜːk

mạng

12

software

noun

ˈsɒftweə

phần mềm

13

virtual reality

noun

ˈvɜːtjʊəl rɪˈælɪti

thực tế ảo

14

algorithm

noun

ˈælɡərɪðəm

thuật toán

15

blockchain

noun

ˈblɒkˌʧeɪn

chuỗi khối

16

robotics

noun

rəʊˈbɒtɪks

ngành robot

17

malware

noun

ˈmælwɛə

phần mềm độc hại

18

wireless

adjective

ˈwaɪəlɪs

không dây

19

bandwidth

noun

ˈbændˌwɪdθ

băng thông

20

nanotechnology

noun

ˌnænəʊtɛkˈnɒləʤi

công nghệ nano

Từ vựng Chủ đề: Work (Công việc)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

application

noun

ˌæplɪˈkeɪʃən

đơn xin việc

2

colleague

noun

ˈkɒliːɡ

đồng nghiệp

3

contract

noun

ˈkɒntrækt

hợp đồng

4

deadline

noun

ˈdɛdlaɪn

hạn chót

5

employment

noun

ɪmˈplɔɪmənt

việc làm

6

interview

noun

ˈɪntəvjuː

phỏng vấn

7

job satisfaction

noun

ʤɒb ˌsætɪsˈfækʃən

sự hài lòng trong công việc

8

occupation

noun

ˌɒkjʊˈpeɪʃən

nghề nghiệp

9

promotion

noun

prəˈməʊʃən

thăng chức

10

qualification

noun

ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən

trình độ

11

recruitment

noun

rɪˈkruːtmənt

tuyển dụng

12

salary

noun

ˈsæləri

tiền lương

13

skill

noun

skɪl

kỹ năng

14

teamwork

noun

ˈtiːmwɜːk

làm việc nhóm

15

training

noun

ˈtreɪnɪŋ

đào tạo

16

vacancy

noun

ˈveɪkənsi

vị trí trống

17

workload

noun

ˈwɜːkləʊd

khối lượng công việc

18

retirement

noun

rɪˈtaɪəmənt

sự nghỉ hưu

19

internship

noun

ˈɪntɜːnʃɪp

thực tập

20

freelancer

noun

ˈfriːˌlɑːnsə

người làm tự do

Từ vựng Chủ đề: Du lịch (Travel)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

accommodation

noun

əˌkɒməˈdeɪʃən

chỗ ở

2

itinerary

noun

aɪˈtɪnərəri

lịch trình

3

destination

noun

ˌdɛstɪˈneɪʃən

điểm đến

4

reservation

noun

ˌrɛzəˈveɪʃən

đặt chỗ

5

passport

noun

ˈpɑːspɔːt

hộ chiếu

6

customs

noun

ˈkʌstəmz

hải quan

7

luggage

noun

ˈlʌɡɪʤ

hành lý

8

tourism

noun

ˈtʊərɪzəm

du lịch

9

excursion

noun

ɪkˈskɜːʃən

chuyến du ngoạn

10

currency

noun

ˈkʌrənsi

tiền tệ

11

backpacker

noun

ˈbækˌpækər

người du lịch bụi

12

guidebook

noun

ˈɡaɪdˌbʊk

sách hướng dẫn

13

jet lag

noun

ˈʤɛt læɡ

sự lệch múi giờ

14

souvenir

noun

ˌsuːvənˈɪə

quà lưu niệm

15

visa

noun

ˈviːzə

thị thực

16

cruise

noun

kruːz

chuyến du thuyền

17

embark

verb

ɪmˈbɑːrk

lên tàu

18

landmark

noun

ˈlændmɑːrk

cột mốc

19

expedition

noun

ˌɛkspɪˈdɪʃən

cuộc thám hiểm

20

stopover

noun

ˈstɒpˌəʊvər

điểm dừng chân

Từ vựng Chủ đề: Education (Giáo dục)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

academic

adjective

ˌækəˈdemɪk

học thuật

2

attendance

noun

əˈtɛndəns

sự tham dự

3

curriculum

noun

kəˈrɪkjʊləm

chương trình giảng dạy

4

discipline

noun

ˈdɪsɪplɪn

kỷ luật

5

faculty

noun

ˈfækjʊlti

giảng viên

6

graduation

noun

ˌɡrædʒuˈeɪʃən

tốt nghiệp

7

lecture

noun

ˈlɛktʃər

bài giảng

8

literacy

noun

ˈlɪtərəsi

sự biết chữ

9

scholarship

noun

ˈskɒləʃɪp

học bổng

10

tuition

noun

tjuːˈɪʃən

học phí

11

bachelor's degree

noun

ˈbætʃələrz dɪˈɡriː

bằng cử nhân

12

doctoral

adjective

ˈdɒktərəl

tiến sĩ

13

extracurricular

adjective

ˌɛkstrəkəˈrɪkjʊlər

ngoại khóa

14

principal

noun

ˈprɪnsɪpl

hiệu trưởng

15

syllabus

noun

ˈsɪləbəs

giáo trình

16

virtual learning

adjective

ˈvɜːtʃuəl ˈlɜːnɪŋ

học tập ảo

17

vocational

adjective

vəʊˈkeɪʃənəl

dạy nghề

18

workshop

noun

ˈwɜːkʃɒp

hội thảo

19

assessment

noun

əˈsɛsmənt

đánh giá

20

qualification

noun

ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən

trình độ chuyên môn

Từ vựng Chủ đề: Science (Khoa học)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

experiment

noun

ɪkˈspɛrɪmənt

thí nghiệm

2

hypothesis

noun

haɪˈpɒθɪsɪs

giả thuyết

3

observation

noun

ˌɒbzəˈveɪʃən

quan sát

4

theory

noun

ˈθɪəri

lý thuyết

5

research

noun

rɪˈsɜːʧ

nghiên cứu

6

variable

noun

ˈvɛərɪəbl

biến số

7

data

noun

ˈdeɪtə

dữ liệu

8

analysis

noun

əˈnælɪsɪs

phân tích

9

conclusion

noun

kənˈkluːʒən

kết luận

10

control group

noun

kənˈtrəʊl ɡruːp

nhóm kiểm soát

11

replication

noun

ˌrɛplɪˈkeɪʃən

tái tạo

12

evidence

noun

ˈɛvɪdəns

bằng chứng

13

scientific method

noun

ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈmɛθəd

phương pháp khoa học

14

statistic

noun

stəˈtɪstɪk

thống kê

15

laboratory

noun

ləˈbɒrətəri

phòng thí nghiệm

16

survey

noun

ˈsɜːveɪ

khảo sát

17

phenomenon

noun

fɪˈnɒmɪnən

hiện tượng

18

correlation

noun

ˌkɒrɪˈleɪʃən

mối tương quan

19

sampling

noun

ˈsæmplɪŋ

lấy mẫu

20

innovation

noun

ˌɪnəˈveɪʃən

sự đổi mới

Từ vựng Chủ đề: Economy (Kinh tế)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

inflation

noun

ɪnˈfleɪʃən

lạm phát

2

recession

noun

rɪˈsɛʃən

suy thoái kinh tế

3

investment

noun

ɪnˈvɛstmənt

đầu tư

4

economy

noun

ɪˈkɒnəmi

nền kinh tế

5

currency

noun

ˈkʌrənsi

tiền tệ

6

GDP

noun

ʤiː-diː-piː

Tổng sản phẩm quốc nội

7

interest rate

noun

ˈɪntrəst reɪt

lãi suất

8

unemployment

noun

ˌʌnɪmˈplɔɪmənt

thất nghiệp

9

trade deficit

noun

treɪd ˈdɛfɪsɪt

thâm hụt thương mại

10

subsidy

noun

ˈsʌbsɪdi

trợ cấp

11

debt

noun

dɛt

nợ

12

taxation

noun

tækˈseɪʃən

thuế

13

bankruptcy

noun

ˈbæŋkrʌptsi

phá sản

14

privatization

noun

ˌpraɪvɪtaɪˈzeɪʃən

tư nhân hóa

15

globalization

noun

ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən

toàn cầu hóa

16

monetary policy

noun

ˈmʌnɪtri ˈpɒlɪsi

chính sách tiền tệ

17

austerity

noun

ɔːˈstɛrɪti

thắt lưng buộc bụng

18

capital

noun

ˈkæpɪtl

vốn

19

fiscal policy

noun

ˈfɪskl ˈpɒlɪsi

chính sách tài khóa

20

import

noun

ˈɪmpɔːt

nhập khẩu

Từ vựng Chủ đề: Biology (Sinh học)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

biodiversity

noun

ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːsɪti

đa dạng sinh học

2

conservation

noun

ˌkɒnsərˈveɪʃən

bảo tồn

3

deforestation

noun

ˌdiːfɔːrɪˈsteɪʃən

nạn phá rừng

4

ecosystem

noun

ˈiːkəʊsɪstəm

hệ sinh thái

5

endangered

adjective

ɪnˈdeɪndʒəd

bị đe dọa

6

pollution

noun

pəˈluːʃən

ô nhiễm

7

recycling

noun

rɪˈsaɪklɪŋ

tái chế

8

renewable

adjective

rɪˈnjuːəbl

tái tạo

9

sustainability

noun

səˌsteɪnəˈbɪlɪti

tính bền vững

10

urbanization

noun

ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən

đô thị hóa

11

climate change

noun

ˈklaɪmət ʧeɪndʒ

biến đổi khí hậu

12

carbon footprint

noun

ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt

dấu chân carbon

13

greenhouse gases

noun

ˈgriːnhaʊs ˈɡæsɪz

khí nhà kính

14

fossil fuels

noun

ˈfɒsl fjʊəlz

nhiên liệu hóa thạch

15

habitat

noun

ˈhæbɪtæt

môi trường sống

16

overpopulation

noun

ˌoʊvərˌpɒpjʊˈleɪʃən

quá tải dân số

17

ozone layer

noun

ˈoʊzoʊn ˈleɪər

tầng ozon

18

preservation

noun

ˌprɛzərˈveɪʃən

bảo quản

19

wildlife

noun

ˈwaɪldlaɪf

động vật hoang dã

20

natural resources

noun

ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrsɪz

tài nguyên thiên nhiên

Từ vựng Chủ đề: Law (Pháp luật)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

legislation

noun

ˌlɛdʒɪsˈleɪʃən

pháp luật

2

jurisdiction

noun

ˌʤʊərɪsˈdɪkʃən

quyền tài phán

3

litigation

noun

ˌlɪtɪˈɡeɪʃən

tranh tụng

4

prosecution

noun

ˌprɒsɪˈkjuːʃən

truy tố

5

defendant

noun

dɪˈfɛndənt

bị cáo

6

plaintiff

noun

ˈpleɪntɪf

nguyên đơn

7

appeal

noun

əˈpiːl

kháng cáo

8

arbitration

noun

ˌɑːbɪˈtreɪʃən

trọng tài

9

contract

noun

ˈkɒntrækt

hợp đồng

10

damages

noun

ˈdæmɪdʒɪz

thiệt hại

11

evidence

noun

ˈɛvɪdəns

bằng chứng

12

hearing

noun

ˈhɪərɪŋ

phiên điều trần

13

indictment

noun

ɪnˈdaɪtmənt

bản cáo trạng

14

judgment

noun

ˈʤʌʤmənt

phán quyết

15

jury

noun

ˈʤʊəri

bồi thẩm đoàn

16

liable

adjective

ˈlaɪəbl

chịu trách nhiệm

17

verdict

noun

ˈvɜːdɪkt

lời tuyên án

18

witness

noun

ˈwɪtnɪs

nhân chứng

19

sentence

noun

ˈsɛntəns

bản án

20

testimony

noun

ˈtɛstɪməni

lời khai

Từ vựng Chủ đề: Health (Sức khỏe)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

antibiotic

noun

ˌæntibaɪˈɒtɪk

kháng sinh

2

diagnosis

noun

ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs

chẩn đoán

3

therapy

noun

ˈθɛrəpi

liệu pháp

4

vaccination

noun

ˌvæksɪˈneɪʃən

tiêm phòng

5

nutrition

noun

njuːˈtrɪʃən

dinh dưỡng

6

hygiene

noun

ˈhaɪdʒiːn

vệ sinh

7

immune system

noun

ɪˈmjuːn ˈsɪstəm

hệ miễn dịch

8

prescription

noun

prɪˈskrɪpʃən

đơn thuốc

9

symptom

noun

ˈsɪmptəm

triệu chứng

10

allergy

noun

ˈælərʤi

dị ứng

11

treatment

noun

ˈtriːtmənt

điều trị

12

prevention

noun

prɪˈvɛnʃən

phòng ngừa

13

recovery

noun

rɪˈkʌvəri

phục hồi

14

chronic

adjective

ˈkrɒnɪk

mãn tính

15

infectious

adjective

ɪnˈfɛkʃəs

truyền nhiễm

16

mental health

noun

ˈmɛntl hɛlθ

sức khỏe tâm thần

17

cardiovascular

adjective

ˌkɑːdɪəʊˈvæskjʊlə

tim mạch

18

obesity

noun

əʊˈbiːsɪti

béo phì

19

dehydration

noun

ˌdiːhaɪˈdreɪʃən

mất nước

20

rehabilitation

noun

rɪˌhæbɪlɪˈteɪʃən

phục hồi chức năng

Từ vựng Chủ đề: Society (Xã hội)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

community

noun

kəˈmjuːnɪti

cộng đồng

2

diversity

noun

daɪˈvɜːsɪti

đa dạng

3

inequality

noun

ɪnɪˈkwɒlɪti

bất bình đẳng

4

integration

noun

ˌɪntɪˈɡreɪʃən

hội nhập

5

multicultural

adjective

ˌmʌltɪˈkʌltʃərəl

đa văn hóa

6

poverty

noun

ˈpɒvəti

nghèo đói

7

social class

noun

ˈsəʊʃəl klɑːs

tầng lớp xã hội

8

volunteer

noun

ˌvɒlənˈtɪə

tình nguyện viên

9

welfare

noun

ˈwɛlfeə

phúc lợi

10

demography

noun

dɪˈmɒɡrəfi

nhân khẩu học

11

discrimination

noun

dɪskrɪmɪˈneɪʃən

phân biệt đối xử

12

gender equality

noun

ˈdʒɛndər ɪˈkwɒlɪti

bình đẳng giới

13

marginalized

adjective

ˈmɑːʤɪnəlaɪzd

bị gạt ra ngoài lề

14

citizenship

noun

ˈsɪtɪzənʃɪp

quyền công dân

15

public opinion

noun

ˌpʌblɪk əˈpɪnjən

dư luận

16

urbanization

noun

ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən

đô thị hóa

17

civic engagement

noun

ˈsɪvɪk ɪnˈɡeɪʤmənt

tham gia công dân

18

social justice

noun

ˈsəʊʃəl ˈʤʌstɪs

công bằng xã hội

19

human rights

noun

ˈhjuːmən raɪts

nhân quyền

20

migration

noun

maɪˈɡreɪʃən

di cư

Từ vựng Chủ đề: Technology (Công nghệ)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

Algorithm

Noun

/ˈælɡəˌrɪðəm/

Thuật toán

2

Bandwidth

Noun

/ˈbændˌwɪdθ/

Băng thông

3

Encryption

Noun

/ɪnˈkrɪpʃən/

Mã hóa

4

Firewall

Noun

/ˈfaɪərˌwɔːl/

Tường lửa

5

Artificial

Adjective

/ˌɑːr.tɪˈfɪʃ.əl/

Nhân tạo

6

Cybersecurity

Noun

/ˌsaɪbərsɪˈkjʊərɪti/

An ninh mạng

7

Cloud computing

Noun

/klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/

Điện toán đám mây

8

Database

Noun

/ˈdeɪtəˌbeɪs/

Cơ sở dữ liệu

9

Hardware

Noun

/ˈhɑːrdˌwɛr/

Phần cứng

10

Innovation

Noun

/ˌɪnəˈveɪʃən/

Sự đổi mới

11

Interface

Noun

/ˈɪntərˌfeɪs/

Giao diện

12

Malware

Noun

/ˈmælˌwɛr/

Phần mềm độc hại

13

Network

Noun

/ˈnɛtˌwɜrk/

Mạng lưới

14

Operating system

Noun

/ˈɑːpəreɪtɪŋ ˌsɪstəm/

Hệ điều hành

15

Quantum computing

Noun

/ˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋ/

Máy tính lượng tử

16

Software

Noun

/ˈsɒftˌwɛr/

Phần mềm

17

Virtual reality

Noun

/ˈvɜːtʃʊəl riˈælɪti/

Thực tế ảo

18

Wi-Fi

Noun

/ˈwaɪˌfaɪ/

Mạng không dây

19

Blockchain

Noun

/ˈblɒkˌtʃeɪn/

Chuỗi khối

20

Automation

Noun

/ˌɔːtəˈmeɪʃən/

Tự động hóa

Từ vựng Chủ đề: Food and Drink (Thực phẩm và Đồ uống)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

Appetizer

Noun

/ˈæpɪtaɪzər/

Món khai vị

2

Beverage

Noun

/ˈbɛvərɪdʒ/

Đồ uống

3

Cuisine

Noun

/kwɪˈziːn/

Ẩm thực

4

Dairy

Noun

/ˈdɛəri/

Sản phẩm từ sữa

5

Fermentation

Noun

/ˌfɜːmɛnˈteɪʃən/

Quá trình lên men

6

Gourmet

Adjective

/ˈɡʊərˌmeɪ/

Người sành ăn, cao cấp

7

Hydration

Noun

/haɪˈdreɪʃən/

Sự cung cấp nước

8

Ingredients

Noun

/ɪnˈɡriːdiənts/

Thành phần nguyên liệu

9

Nutrition

Noun

/njuːˈtrɪʃən/

Dinh dưỡng

10

Organic

Adjective

/ɔːˈɡænɪk/

Hữu cơ

11

Pastry

Noun

/ˈpeɪstri/

Bánh ngọt

12

Preservation

Noun

/ˌprɛzəˈveɪʃən/

Sự bảo quản

13

Recipe

Noun

/ˈrɛsɪpi/

Công thức nấu ăn

14

Refreshment

Noun

/rɪˈfrɛʃmənt/

Đồ giải khát

15

Savory

Adjective

/ˈseɪvəri/

Mặn, ngon miệng

16

Spices

Noun

/spaɪsɪz/

Gia vị

17

Umami

Noun

/uːˈmɑːmi/

Vị ngọt thịt (Umami)

18

Vegan

Noun

/ˈviːɡən/

Người ăn chay

19

Vinaigrette

Noun

/ˌvɪnɪˈɡrɛt/

Nước sốt giấm

20

Wholegrain

Adjective

/ˈhoʊlˌɡreɪn/

Ngũ cốc nguyên hạt

Từ vựng Chủ đề: Politics (Chính trị)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

Democracy

Noun

/dɪˈmɒkrəsi/

Dân chủ

2

Election

Noun

/ɪˈlɛkʃən/

Cuộc bầu cử

3

Constitution

Noun

/ˌkɒnstɪˈtjuːʃən/

Hiến pháp

4

Parliament

Noun

/ˈpɑːləmənt/

Quốc hội

5

Legislation

Noun

/ˌlɛdʒɪsˈleɪʃən/

Pháp luật

6

Referendum

Noun

/ˌrɛfəˈrɛndəm/

Cuộc trưng cầu dân ý

7

Sovereignty

Noun

/ˈsɒvrɪnti/

Chủ quyền

8

Campaign

Noun

/kæmˈpeɪn/

Chiến dịch

9

Coalition

Noun

/ˌkəʊəˈlɪʃən/

Liên minh

10

Ideology

Noun

/ˌaɪdiˈɒlədʒi/

Hệ tư tưởng

11

Bureaucracy

Noun

/bjʊəˈrɒkrəsi/

Quan liêu

12

Diplomacy

Noun

/dɪˈpləʊməsi/

Ngoại giao

13

Autonomy

Noun

/ɔːˈtɒnəmi/

Tự trị

14

Dictatorship

Noun

/dɪkˈteɪtəʃɪp/

Chế độ độc tài

15

Amendment

Noun

/əˈmɛndmənt/

Sự sửa đổi (luật)

16

Judiciary

Noun

/dʒuːˈdɪʃəri/

Hệ thống tòa án

17

Policy

Noun

/ˈpɒlɪsi/

Chính sách

18

Majority

Noun

/məˈdʒɒrɪti/

Đa số

19

Opposition

Noun

/ˌɒpəˈzɪʃən/

Sự đối lập, phe đối lập

20

Legislature

Noun

/ˈlɛdʒɪsleɪtʃər/

Cơ quan lập pháp

Để nâng cao kiến thức sau đây là link download 800 từ vựng tiếng anh B2, được phân chia theo 14 chủ đề thường sử dụng trong kỳ thi chứng chỉ tiếng anh B2 VSTEP. Các bạn hãy tải trọn bộ tài liệu tại đây để ôn luyện tại nhà.

Bỏ túi bí kíp học từ vựng tiếng Anh B2 hiệu quả

Chinh phục B2 tiếng Anh đòi hỏi bạn phải trau dồi vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Dưới đây là một số giáo trình học từ vựng B2 hiệu quả mà bạn có thể tham khảo:

1. Destination B2:

Phù hợp: Học viên có trình độ B1 trở lên.

Ưu điểm:

  • Bổ sung từ vựng chuyên sâu cho trình độ B2.

  • Chia thành 28 units với các chủ đề ngữ pháp và từ vựng đan xen.

  • Có phần ôn tập sau mỗi 2 units giúp củng cố kiến thức.

Nhược điểm:

  • Ít bài tập thực hành.

  • Chủ đề ngữ pháp và từ vựng đôi khi không liên quan đến nhau.

2. Ebook Từ vựng tiếng anh theo chủ điểm:

Ưu điểm:

  • Áp dụng phương pháp học theo chủ đề, giúp ghi nhớ từ vựng hiệu quả.

  • Cung cấp nhiều chủ đề từ vựng đa dạng, sát với thực tế.

  • Hình ảnh minh họa sinh động, dễ hiểu.

Nhược điểm:

  • Ít bài tập thực hành.

  • Chưa có phiên bản sách in.

3. Sách Grammar & Vocabulary Practice Upper Intermediate B2:

Ưu điểm:

  • Giải thích ngữ pháp và từ vựng rõ ràng, dễ hiểu.

  • Cung cấp nhiều bài tập thực hành đa dạng.

  • Bổ trợ kiến thức cho từng chủ đề cụ thể.

Nhược điểm:

  • Thiết kế sách đơn điệu, ít hình ảnh minh họa.

  • Giá thành tương đối cao.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số phương pháp học từ vựng hiệu quả khác như:

  • Học từ vựng theo ngữ cảnh: Sử dụng từ vựng trong các câu ví dụ, đoạn văn để dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

  • Sử dụng flashcard: Viết từ vựng và nghĩa của nó lên flashcard để học mọi lúc mọi nơi.

  • Nghe nhạc tiếng Anh, xem phim ảnh và đọc sách báo tiếng Anh: Tiếp xúc với từ vựng trong ngữ cảnh thực tế giúp bạn ghi nhớ một cách tự nhiên.

  • Luyện tập sử dụng từ vựng thường xuyên: Viết nhật ký, tham gia các hoạt động giao tiếp tiếng Anh để rèn luyện khả năng sử dụng từ vựng.

Xem thêm:

Download sách tiếng anh B2 miễn phí.

Trang web học từ vựng B2

  • Luyện từ vựng qua hình ảnh, trò chơi ghép từ, điền chỗ trống… trên British Council

  • Bài tập luyện ngữ pháp miễn phí trên Cambridge English

  • Bài tập luyện từ vựng trên Exam English

  • Leerit – Trang web học từ vựng tiếng Anh miễn phí theo phân loại chủ đề

  • Tienganh123 – Trang học từ vựng cho mọi đối tượng

Hy vọng với những thông tin trên sẽ mang lại những tài liệu ôn thi từ vựng tiếng anh B2 chất lượng nhất. Chúc các bạn sớm chinh phục được trình độ tiếng anh cao nhất.

Xem thêm:

Download tài liệu học ngữ pháp tiếng anh B2.

Cách sử dụng sách luyện thi B2 VSTEP 4 kỹ năng.

Last updated