B2
  • Tiếng Anh B2
  • Các trường được cấp chứng chỉ tiếng Anh B2 mới nhất
  • B2 tiếng anh tương đương IELTS, Toeic bao nhiêu?
  • Download sách tiếng anh B2 miễn phí PDF
  • Các topic thi nói tiếng Anh Speaking B2 kèm gợi ý trả lời
  • Hướng dẫn cách làm bài đọc tiếng Anh trình độ B2
  • Chứng chỉ tiếng anh B2 là gì? Học và thi B2 ở đâu uy tín?
  • Bằng B2 tiếng anh có thời hạn bao lâu?
  • Download đề thi tiếng anh B2 PDF có đáp án
  • Chứng chỉ B2 Cambridge là gì? Lệ phí thi bao nhiêu?
  • Hướng dẫn luyện nghe tiếng Anh B2 VSTEP với đề thi thật
  • Download tài liệu học ngữ pháp tiếng anh B2 miễn phí
  • Download tài liệu ôn thi B2 tiếng Anh miễn phí
  • Tổng hợp các dạng đề và bài mẫu viết thư bằng tiếng Anh B2
  • Download từ vựng tiếng anh B2 và hướng dẫn học hiệu quả
  • Mẫu chứng chỉ tiếng anh B2 theo định dạng mới nhất của Bộ GD&ĐT
  • Chứng chỉ b2 châu Âu là gì? Đăng ký thi ở đâu? Lệ phí bao nhiêu?
  • Hướng dẫn làm bài thi writing VSTEP B2 theo cấu trúc mới
  • Download cuốn sách luyện thi B2 VSTEP 4 kỹ năng PDF
Powered by GitBook
On this page
  • Trình độ B2 cần học bao nhiêu từ vựng?
  • Tổng hợp từ vựng tiếng anh B2 PDF
  • Download tài liệu ôn luyện từ vựng tiếng anh B2 PDF
  • Hướng dẫn học từ vựng tiếng anh B2 hiệu quả

Download từ vựng tiếng anh B2 và hướng dẫn học hiệu quả

Từ vựng tiếng anh B2 yêu cầu học viên phải nắm vững 4000-5000 từ thuộc các chủ đề như:

  • Chủ đề giáo dục.

  • Chủ đề kinh tế.

  • Chủ đề sức khỏe.

  • Chủ đề xã hội.

  • Chủ đề công nghệ

  • Chủ đề môi trường.

Trình độ B2 cần học bao nhiêu từ vựng?

Theo các nghiên cứu về ngôn ngữ học và từ vựng, người học ở trình độ B2 cần nắm vững khoảng 4.000 – 5.000 từ. Tuy nhiên, con số này có thể thay đổi tùy theo khả năng sử dụng từ linh hoạt và phạm vi từ vựng của từng người học.

Các loại từ vựng cần biết ở trình độ B2

Ở cấp độ B2, bạn không chỉ cần biết nghĩa của từ mà còn phải hiểu cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là các nhóm từ vựng quan trọng:

Từ vựng giao tiếp hàng ngày

  • Các từ và cụm từ thông dụng giúp bạn tham gia vào các cuộc hội thoại về công việc, sở thích, xã hội, giáo dục, du lịch…

  • Ví dụ:

-Socializing: hang out, get along with, catch up with

-Work & Business: deadline, brainstorm, negotiate, productivity -Education: curriculum, assignment, scholarship, lecture

Từ vựng học thuật và chuyên ngành

  • Nếu bạn chuẩn bị thi các chứng chỉ như VSTEP B2, FCE, IELTS 6.0 – 7.0, bạn cần mở rộng vốn từ trong các lĩnh vực khoa học, công nghệ, kinh tế, sức khỏe…

  • Ví dụ:

-Science: experiment, hypothesis, analysis -Technology: artificial intelligence, cybersecurity, automation -Economics: inflation, recession, investment

Cụm từ, thành ngữ và phrasal verbs

  • Phrasal verbs (Cụm động từ): make up, take after, put off, bring up

  • Idioms (Thành ngữ): hit the nail on the head, a blessing in disguise, once in a blue moon

  • Collocations (Cách kết hợp từ tự nhiên): make a decision, take responsibility, break the news

Từ vựng nâng cao giúp diễn đạt tốt hơn

  • Các từ đồng nghĩa giúp tránh lặp lại từ cơ bản.

  • Ví dụ:

-Good - Excellent / Outstanding / Impressive -Important - Crucial / Vital / Essential -Big - Massive / Huge / Enormous

Tổng hợp từ vựng tiếng anh B2 PDF

Để giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình ở trình độ B2, chúng tôi đã tổng hợp một số tài liệu về từ vựng. Bạn có thể dễ dàng làm quen và học theo nhu cầu của riêng mình vì các từ này thuộc 14 chủ đề thông dụng.

Từ vựng Chủ đề: Technology (Công nghệ)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

artificial intelligence

noun

ˌɑːtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪʤəns

trí tuệ nhân tạo

2

automation

noun

ˌɔːtəˈmeɪʃən

tự động hóa

3

cloud computing

noun

klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ

điện toán đám mây

4

cybersecurity

noun

ˌsaɪbərˈsɛkjʊrɪti

an ninh mạng

5

database

noun

ˈdeɪtəˌbeɪs

cơ sở dữ liệu

6

encryption

noun

ɪnˈkrɪpʃən

mã hóa

7

gadget

noun

ˈɡæʤɪt

thiết bị điện tử

8

hardware

noun

ˈhɑːdweə

phần cứng

9

innovation

noun

ˌɪnəˈveɪʃən

sự đổi mới

10

interface

noun

ˈɪntəˌfeɪs

giao diện

11

network

noun

ˈnɛtwɜːk

mạng

12

software

noun

ˈsɒftweə

phần mềm

13

virtual reality

noun

ˈvɜːtjʊəl rɪˈælɪti

thực tế ảo

14

algorithm

noun

ˈælɡərɪðəm

thuật toán

15

blockchain

noun

ˈblɒkˌʧeɪn

chuỗi khối

16

robotics

noun

rəʊˈbɒtɪks

ngành robot

17

malware

noun

ˈmælwɛə

phần mềm độc hại

18

wireless

adjective

ˈwaɪəlɪs

không dây

19

bandwidth

noun

ˈbændˌwɪdθ

băng thông

20

nanotechnology

noun

ˌnænəʊtɛkˈnɒləʤi

công nghệ nano

Từ vựng Chủ đề: Work (Công việc)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

application

noun

ˌæplɪˈkeɪʃən

đơn xin việc

2

colleague

noun

ˈkɒliːɡ

đồng nghiệp

3

contract

noun

ˈkɒntrækt

hợp đồng

4

deadline

noun

ˈdɛdlaɪn

hạn chót

5

employment

noun

ɪmˈplɔɪmənt

việc làm

6

interview

noun

ˈɪntəvjuː

phỏng vấn

7

job satisfaction

noun

ʤɒb ˌsætɪsˈfækʃən

sự hài lòng trong công việc

8

occupation

noun

ˌɒkjʊˈpeɪʃən

nghề nghiệp

9

promotion

noun

prəˈməʊʃən

thăng chức

10

qualification

noun

ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən

trình độ

11

recruitment

noun

rɪˈkruːtmənt

tuyển dụng

12

salary

noun

ˈsæləri

tiền lương

13

skill

noun

skɪl

kỹ năng

14

teamwork

noun

ˈtiːmwɜːk

làm việc nhóm

15

training

noun

ˈtreɪnɪŋ

đào tạo

16

vacancy

noun

ˈveɪkənsi

vị trí trống

17

workload

noun

ˈwɜːkləʊd

khối lượng công việc

18

retirement

noun

rɪˈtaɪəmənt

sự nghỉ hưu

19

internship

noun

ˈɪntɜːnʃɪp

thực tập

20

freelancer

noun

ˈfriːˌlɑːnsə

người làm tự do

Từ vựng Chủ đề: Du lịch (Travel)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

accommodation

noun

əˌkɒməˈdeɪʃən

chỗ ở

2

itinerary

noun

aɪˈtɪnərəri

lịch trình

3

destination

noun

ˌdɛstɪˈneɪʃən

điểm đến

4

reservation

noun

ˌrɛzəˈveɪʃən

đặt chỗ

5

passport

noun

ˈpɑːspɔːt

hộ chiếu

6

customs

noun

ˈkʌstəmz

hải quan

7

luggage

noun

ˈlʌɡɪʤ

hành lý

8

tourism

noun

ˈtʊərɪzəm

du lịch

9

excursion

noun

ɪkˈskɜːʃən

chuyến du ngoạn

10

currency

noun

ˈkʌrənsi

tiền tệ

11

backpacker

noun

ˈbækˌpækər

người du lịch bụi

12

guidebook

noun

ˈɡaɪdˌbʊk

sách hướng dẫn

13

jet lag

noun

ˈʤɛt læɡ

sự lệch múi giờ

14

souvenir

noun

ˌsuːvənˈɪə

quà lưu niệm

15

visa

noun

ˈviːzə

thị thực

16

cruise

noun

kruːz

chuyến du thuyền

17

embark

verb

ɪmˈbɑːrk

lên tàu

18

landmark

noun

ˈlændmɑːrk

cột mốc

19

expedition

noun

ˌɛkspɪˈdɪʃən

cuộc thám hiểm

20

stopover

noun

ˈstɒpˌəʊvər

điểm dừng chân

Từ vựng Chủ đề: Education (Giáo dục)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

academic

adjective

ˌækəˈdemɪk

học thuật

2

attendance

noun

əˈtɛndəns

sự tham dự

3

curriculum

noun

kəˈrɪkjʊləm

chương trình giảng dạy

4

discipline

noun

ˈdɪsɪplɪn

kỷ luật

5

faculty

noun

ˈfækjʊlti

giảng viên

6

graduation

noun

ˌɡrædʒuˈeɪʃən

tốt nghiệp

7

lecture

noun

ˈlɛktʃər

bài giảng

8

literacy

noun

ˈlɪtərəsi

sự biết chữ

9

scholarship

noun

ˈskɒləʃɪp

học bổng

10

tuition

noun

tjuːˈɪʃən

học phí

11

bachelor's degree

noun

ˈbætʃələrz dɪˈɡriː

bằng cử nhân

12

doctoral

adjective

ˈdɒktərəl

tiến sĩ

13

extracurricular

adjective

ˌɛkstrəkəˈrɪkjʊlər

ngoại khóa

14

principal

noun

ˈprɪnsɪpl

hiệu trưởng

15

syllabus

noun

ˈsɪləbəs

giáo trình

16

virtual learning

adjective

ˈvɜːtʃuəl ˈlɜːnɪŋ

học tập ảo

17

vocational

adjective

vəʊˈkeɪʃənəl

dạy nghề

18

workshop

noun

ˈwɜːkʃɒp

hội thảo

19

assessment

noun

əˈsɛsmənt

đánh giá

20

qualification

noun

ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən

trình độ chuyên môn

Từ vựng Chủ đề: Science (Khoa học)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

experiment

noun

ɪkˈspɛrɪmənt

thí nghiệm

2

hypothesis

noun

haɪˈpɒθɪsɪs

giả thuyết

3

observation

noun

ˌɒbzəˈveɪʃən

quan sát

4

theory

noun

ˈθɪəri

lý thuyết

5

research

noun

rɪˈsɜːʧ

nghiên cứu

6

variable

noun

ˈvɛərɪəbl

biến số

7

data

noun

ˈdeɪtə

dữ liệu

8

analysis

noun

əˈnælɪsɪs

phân tích

9

conclusion

noun

kənˈkluːʒən

kết luận

10

control group

noun

kənˈtrəʊl ɡruːp

nhóm kiểm soát

11

replication

noun

ˌrɛplɪˈkeɪʃən

tái tạo

12

evidence

noun

ˈɛvɪdəns

bằng chứng

13

scientific method

noun

ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈmɛθəd

phương pháp khoa học

14

statistic

noun

stəˈtɪstɪk

thống kê

15

laboratory

noun

ləˈbɒrətəri

phòng thí nghiệm

16

survey

noun

ˈsɜːveɪ

khảo sát

17

phenomenon

noun

fɪˈnɒmɪnən

hiện tượng

18

correlation

noun

ˌkɒrɪˈleɪʃən

mối tương quan

19

sampling

noun

ˈsæmplɪŋ

lấy mẫu

20

innovation

noun

ˌɪnəˈveɪʃən

sự đổi mới

Từ vựng Chủ đề: Economy (Kinh tế)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

inflation

noun

ɪnˈfleɪʃən

lạm phát

2

recession

noun

rɪˈsɛʃən

suy thoái kinh tế

3

investment

noun

ɪnˈvɛstmənt

đầu tư

4

economy

noun

ɪˈkɒnəmi

nền kinh tế

5

currency

noun

ˈkʌrənsi

tiền tệ

6

GDP

noun

ʤiː-diː-piː

Tổng sản phẩm quốc nội

7

interest rate

noun

ˈɪntrəst reɪt

lãi suất

8

unemployment

noun

ˌʌnɪmˈplɔɪmənt

thất nghiệp

9

trade deficit

noun

treɪd ˈdɛfɪsɪt

thâm hụt thương mại

10

subsidy

noun

ˈsʌbsɪdi

trợ cấp

11

debt

noun

dɛt

nợ

12

taxation

noun

tækˈseɪʃən

thuế

13

bankruptcy

noun

ˈbæŋkrʌptsi

phá sản

14

privatization

noun

ˌpraɪvɪtaɪˈzeɪʃən

tư nhân hóa

15

globalization

noun

ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən

toàn cầu hóa

16

monetary policy

noun

ˈmʌnɪtri ˈpɒlɪsi

chính sách tiền tệ

17

austerity

noun

ɔːˈstɛrɪti

thắt lưng buộc bụng

18

capital

noun

ˈkæpɪtl

vốn

19

fiscal policy

noun

ˈfɪskl ˈpɒlɪsi

chính sách tài khóa

20

import

noun

ˈɪmpɔːt

nhập khẩu

Từ vựng Chủ đề: Biology (Sinh học)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

biodiversity

noun

ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːsɪti

đa dạng sinh học

2

conservation

noun

ˌkɒnsərˈveɪʃən

bảo tồn

3

deforestation

noun

ˌdiːfɔːrɪˈsteɪʃən

nạn phá rừng

4

ecosystem

noun

ˈiːkəʊsɪstəm

hệ sinh thái

5

endangered

adjective

ɪnˈdeɪndʒəd

bị đe dọa

6

pollution

noun

pəˈluːʃən

ô nhiễm

7

recycling

noun

rɪˈsaɪklɪŋ

tái chế

8

renewable

adjective

rɪˈnjuːəbl

tái tạo

9

sustainability

noun

səˌsteɪnəˈbɪlɪti

tính bền vững

10

urbanization

noun

ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən

đô thị hóa

11

climate change

noun

ˈklaɪmət ʧeɪndʒ

biến đổi khí hậu

12

carbon footprint

noun

ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt

dấu chân carbon

13

greenhouse gases

noun

ˈgriːnhaʊs ˈɡæsɪz

khí nhà kính

14

fossil fuels

noun

ˈfɒsl fjʊəlz

nhiên liệu hóa thạch

15

habitat

noun

ˈhæbɪtæt

môi trường sống

16

overpopulation

noun

ˌoʊvərˌpɒpjʊˈleɪʃən

quá tải dân số

17

ozone layer

noun

ˈoʊzoʊn ˈleɪər

tầng ozon

18

preservation

noun

ˌprɛzərˈveɪʃən

bảo quản

19

wildlife

noun

ˈwaɪldlaɪf

động vật hoang dã

20

natural resources

noun

ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrsɪz

tài nguyên thiên nhiên

Từ vựng Chủ đề: Law (Pháp luật)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

legislation

noun

ˌlɛdʒɪsˈleɪʃən

pháp luật

2

jurisdiction

noun

ˌʤʊərɪsˈdɪkʃən

quyền tài phán

3

litigation

noun

ˌlɪtɪˈɡeɪʃən

tranh tụng

4

prosecution

noun

ˌprɒsɪˈkjuːʃən

truy tố

5

defendant

noun

dɪˈfɛndənt

bị cáo

6

plaintiff

noun

ˈpleɪntɪf

nguyên đơn

7

appeal

noun

əˈpiːl

kháng cáo

8

arbitration

noun

ˌɑːbɪˈtreɪʃən

trọng tài

9

contract

noun

ˈkɒntrækt

hợp đồng

10

damages

noun

ˈdæmɪdʒɪz

thiệt hại

11

evidence

noun

ˈɛvɪdəns

bằng chứng

12

hearing

noun

ˈhɪərɪŋ

phiên điều trần

13

indictment

noun

ɪnˈdaɪtmənt

bản cáo trạng

14

judgment

noun

ˈʤʌʤmənt

phán quyết

15

jury

noun

ˈʤʊəri

bồi thẩm đoàn

16

liable

adjective

ˈlaɪəbl

chịu trách nhiệm

17

verdict

noun

ˈvɜːdɪkt

lời tuyên án

18

witness

noun

ˈwɪtnɪs

nhân chứng

19

sentence

noun

ˈsɛntəns

bản án

20

testimony

noun

ˈtɛstɪməni

lời khai

Từ vựng Chủ đề: Health (Sức khỏe)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

antibiotic

noun

ˌæntibaɪˈɒtɪk

kháng sinh

2

diagnosis

noun

ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs

chẩn đoán

3

therapy

noun

ˈθɛrəpi

liệu pháp

4

vaccination

noun

ˌvæksɪˈneɪʃən

tiêm phòng

5

nutrition

noun

njuːˈtrɪʃən

dinh dưỡng

6

hygiene

noun

ˈhaɪdʒiːn

vệ sinh

7

immune system

noun

ɪˈmjuːn ˈsɪstəm

hệ miễn dịch

8

prescription

noun

prɪˈskrɪpʃən

đơn thuốc

9

symptom

noun

ˈsɪmptəm

triệu chứng

10

allergy

noun

ˈælərʤi

dị ứng

11

treatment

noun

ˈtriːtmənt

điều trị

12

prevention

noun

prɪˈvɛnʃən

phòng ngừa

13

recovery

noun

rɪˈkʌvəri

phục hồi

14

chronic

adjective

ˈkrɒnɪk

mãn tính

15

infectious

adjective

ɪnˈfɛkʃəs

truyền nhiễm

16

mental health

noun

ˈmɛntl hɛlθ

sức khỏe tâm thần

17

cardiovascular

adjective

ˌkɑːdɪəʊˈvæskjʊlə

tim mạch

18

obesity

noun

əʊˈbiːsɪti

béo phì

19

dehydration

noun

ˌdiːhaɪˈdreɪʃən

mất nước

20

rehabilitation

noun

rɪˌhæbɪlɪˈteɪʃən

phục hồi chức năng

Từ vựng Chủ đề: Society (Xã hội)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

community

noun

kəˈmjuːnɪti

cộng đồng

2

diversity

noun

daɪˈvɜːsɪti

đa dạng

3

inequality

noun

ɪnɪˈkwɒlɪti

bất bình đẳng

4

integration

noun

ˌɪntɪˈɡreɪʃən

hội nhập

5

multicultural

adjective

ˌmʌltɪˈkʌltʃərəl

đa văn hóa

6

poverty

noun

ˈpɒvəti

nghèo đói

7

social class

noun

ˈsəʊʃəl klɑːs

tầng lớp xã hội

8

volunteer

noun

ˌvɒlənˈtɪə

tình nguyện viên

9

welfare

noun

ˈwɛlfeə

phúc lợi

10

demography

noun

dɪˈmɒɡrəfi

nhân khẩu học

11

discrimination

noun

dɪskrɪmɪˈneɪʃən

phân biệt đối xử

12

gender equality

noun

ˈdʒɛndər ɪˈkwɒlɪti

bình đẳng giới

13

marginalized

adjective

ˈmɑːʤɪnəlaɪzd

bị gạt ra ngoài lề

14

citizenship

noun

ˈsɪtɪzənʃɪp

quyền công dân

15

public opinion

noun

ˌpʌblɪk əˈpɪnjən

dư luận

16

urbanization

noun

ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən

đô thị hóa

17

civic engagement

noun

ˈsɪvɪk ɪnˈɡeɪʤmənt

tham gia công dân

18

social justice

noun

ˈsəʊʃəl ˈʤʌstɪs

công bằng xã hội

19

human rights

noun

ˈhjuːmən raɪts

nhân quyền

20

migration

noun

maɪˈɡreɪʃən

di cư

Từ vựng Chủ đề: Technology (Công nghệ)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

Algorithm

Noun

/ˈælɡəˌrɪðəm/

Thuật toán

2

Bandwidth

Noun

/ˈbændˌwɪdθ/

Băng thông

3

Encryption

Noun

/ɪnˈkrɪpʃən/

Mã hóa

4

Firewall

Noun

/ˈfaɪərˌwɔːl/

Tường lửa

5

Artificial

Adjective

/ˌɑːr.tɪˈfɪʃ.əl/

Nhân tạo

6

Cybersecurity

Noun

/ˌsaɪbərsɪˈkjʊərɪti/

An ninh mạng

7

Cloud computing

Noun

/klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/

Điện toán đám mây

8

Database

Noun

/ˈdeɪtəˌbeɪs/

Cơ sở dữ liệu

9

Hardware

Noun

/ˈhɑːrdˌwɛr/

Phần cứng

10

Innovation

Noun

/ˌɪnəˈveɪʃən/

Sự đổi mới

11

Interface

Noun

/ˈɪntərˌfeɪs/

Giao diện

12

Malware

Noun

/ˈmælˌwɛr/

Phần mềm độc hại

13

Network

Noun

/ˈnɛtˌwɜrk/

Mạng lưới

14

Operating system

Noun

/ˈɑːpəreɪtɪŋ ˌsɪstəm/

Hệ điều hành

15

Quantum computing

Noun

/ˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋ/

Máy tính lượng tử

16

Software

Noun

/ˈsɒftˌwɛr/

Phần mềm

17

Virtual reality

Noun

/ˈvɜːtʃʊəl riˈælɪti/

Thực tế ảo

18

Wi-Fi

Noun

/ˈwaɪˌfaɪ/

Mạng không dây

19

Blockchain

Noun

/ˈblɒkˌtʃeɪn/

Chuỗi khối

20

Automation

Noun

/ˌɔːtəˈmeɪʃən/

Tự động hóa

Từ vựng Chủ đề: Food and Drink (Thực phẩm và Đồ uống)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

Appetizer

Noun

/ˈæpɪtaɪzər/

Món khai vị

2

Beverage

Noun

/ˈbɛvərɪdʒ/

Đồ uống

3

Cuisine

Noun

/kwɪˈziːn/

Ẩm thực

4

Dairy

Noun

/ˈdɛəri/

Sản phẩm từ sữa

5

Fermentation

Noun

/ˌfɜːmɛnˈteɪʃən/

Quá trình lên men

6

Gourmet

Adjective

/ˈɡʊərˌmeɪ/

Người sành ăn, cao cấp

7

Hydration

Noun

/haɪˈdreɪʃən/

Sự cung cấp nước

8

Ingredients

Noun

/ɪnˈɡriːdiənts/

Thành phần nguyên liệu

9

Nutrition

Noun

/njuːˈtrɪʃən/

Dinh dưỡng

10

Organic

Adjective

/ɔːˈɡænɪk/

Hữu cơ

11

Pastry

Noun

/ˈpeɪstri/

Bánh ngọt

12

Preservation

Noun

/ˌprɛzəˈveɪʃən/

Sự bảo quản

13

Recipe

Noun

/ˈrɛsɪpi/

Công thức nấu ăn

14

Refreshment

Noun

/rɪˈfrɛʃmənt/

Đồ giải khát

15

Savory

Adjective

/ˈseɪvəri/

Mặn, ngon miệng

16

Spices

Noun

/spaɪsɪz/

Gia vị

17

Umami

Noun

/uːˈmɑːmi/

Vị ngọt thịt (Umami)

18

Vegan

Noun

/ˈviːɡən/

Người ăn chay

19

Vinaigrette

Noun

/ˌvɪnɪˈɡrɛt/

Nước sốt giấm

20

Wholegrain

Adjective

/ˈhoʊlˌɡreɪn/

Ngũ cốc nguyên hạt

Từ vựng Chủ đề: Politics (Chính trị)

Số Thứ Tự

Từ Vựng

Loại Từ

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

1

Democracy

Noun

/dɪˈmɒkrəsi/

Dân chủ

2

Election

Noun

/ɪˈlɛkʃən/

Cuộc bầu cử

3

Constitution

Noun

/ˌkɒnstɪˈtjuːʃən/

Hiến pháp

4

Parliament

Noun

/ˈpɑːləmənt/

Quốc hội

5

Legislation

Noun

/ˌlɛdʒɪsˈleɪʃən/

Pháp luật

6

Referendum

Noun

/ˌrɛfəˈrɛndəm/

Cuộc trưng cầu dân ý

7

Sovereignty

Noun

/ˈsɒvrɪnti/

Chủ quyền

8

Campaign

Noun

/kæmˈpeɪn/

Chiến dịch

9

Coalition

Noun

/ˌkəʊəˈlɪʃən/

Liên minh

10

Ideology

Noun

/ˌaɪdiˈɒlədʒi/

Hệ tư tưởng

11

Bureaucracy

Noun

/bjʊəˈrɒkrəsi/

Quan liêu

12

Diplomacy

Noun

/dɪˈpləʊməsi/

Ngoại giao

13

Autonomy

Noun

/ɔːˈtɒnəmi/

Tự trị

14

Dictatorship

Noun

/dɪkˈteɪtəʃɪp/

Chế độ độc tài

15

Amendment

Noun

/əˈmɛndmənt/

Sự sửa đổi (luật)

16

Judiciary

Noun

/dʒuːˈdɪʃəri/

Hệ thống tòa án

17

Policy

Noun

/ˈpɒlɪsi/

Chính sách

18

Majority

Noun

/məˈdʒɒrɪti/

Đa số

19

Opposition

Noun

/ˌɒpəˈzɪʃən/

Sự đối lập, phe đối lập

20

Legislature

Noun

/ˈlɛdʒɪsleɪtʃər/

Cơ quan lập pháp

Download tài liệu ôn luyện từ vựng tiếng anh B2 PDF

Để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi tiếng Anh B2, dưới đây là tổng hợp những tài liệu từ vựng B2 chất lượng cao cùng các nguồn học miễn phí.

800 từ vựng tiếng Anh B2

250 từ vựng B2 dùng trong giao tiếp

Tham khảo thêm một số website học từ vựng B2 miễn phí hiệu quả:

British Council cung cấp nhiều tài nguyên học tiếng Anh, đặc biệt là các bài tập từ vựng qua hình ảnh, trò chơi ghép từ, điền chỗ trống... Giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách trực quan và sinh động.

Ưu điểm:

  • Học từ vựng qua hình ảnh, trò chơi giúp tăng khả năng ghi nhớ.

  • Nội dung chất lượng cao, phù hợp với nhiều trình độ.

  • Hoàn toàn miễn phí.

Nhược điểm:

  • Không có hệ thống theo dõi tiến trình học tập.

  • Nội dung chưa thực sự chuyên sâu cho người học ở trình độ cao

Trang web Cambridge English cung cấp nhiều bài tập luyện ngữ pháp miễn phí từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học củng cố kiến thức ngữ pháp một cách bài bản.

Ưu điểm:

  • Bài tập phong phú, đa dạng, bám sát tiêu chuẩn tiếng Anh quốc tế.

  • Có phần giải thích chi tiết giúp người học hiểu rõ từng chủ điểm ngữ pháp.

  • Miễn phí và dễ truy cập.

Nhược điểm:

  • Giao diện khá đơn giản, không có tính năng gamification để tạo hứng thú học tập.

  • Không có hệ thống chấm điểm hoặc lộ trình học cá nhân hóa.

Exam English là trang web hữu ích dành cho những ai muốn ôn luyện từ vựng tiếng Anh theo bài tập thực hành. Nội dung của trang phù hợp với các kỳ thi như IELTS, TOEFL, Cambridge.

Ưu điểm:

  • Từ vựng được phân loại theo trình độ (A1-C2), dễ lựa chọn nội dung phù hợp.

  • Có bài kiểm tra giúp đánh giá năng lực từ vựng của người học.

  • Nội dung bám sát các kỳ thi tiếng Anh quốc tế.

Nhược điểm:

  • Giao diện khá đơn giản, không có hình ảnh minh họa sinh động.

  • Một số bài tập nâng cao yêu cầu trả phí để truy cập.

Leerit là nền tảng học từ vựng tiếng Anh miễn phí, giúp người học ghi nhớ từ theo từng chủ đề cụ thể. Hệ thống học tập được thiết kế tối ưu để giúp bạn nhớ từ lâu hơn.

Ưu điểm:

  • Phân loại từ vựng theo chủ đề, dễ học và dễ ứng dụng.

  • Có tính năng ôn tập thông minh giúp ghi nhớ lâu dài.

  • Miễn phí và phù hợp với nhiều trình độ.

Nhược điểm:

  • Nội dung từ vựng chưa phong phú bằng các trang web lớn như Cambridge hay British Council.

  • Không có nhiều bài tập thực hành đi kèm.

Tienganh123 là một trang web học tiếng Anh dành cho nhiều đối tượng, từ học sinh đến người đi làm. Trang cung cấp tài liệu học từ vựng theo trình độ và bài tập thực hành kèm theo.

Ưu điểm:

  • Nội dung từ vựng đa dạng, phù hợp với nhiều lứa tuổi và mục tiêu học tập.

  • Có bài tập đi kèm giúp người học thực hành ngay sau khi học từ mới.

  • Giao diện dễ sử dụng, có hỗ trợ tiếng Việt.

Nhược điểm:

  • Một số nội dung nâng cao yêu cầu trả phí để truy cập.

  • Tính tương tác chưa cao so với các nền tảng học tiếng Anh quốc tế.

Xem thêm:

Hướng dẫn học từ vựng tiếng anh B2 hiệu quả

Để đạt được trình độ tiếng Anh B2, việc trau dồi vốn từ vựng phong phú là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, với lượng từ vựng khổng lồ ở trình độ này, việc học theo cách đơn giản như A2, B1 (học theo chủ đề) không còn hiệu quả.

Dưới đây là lộ trình học từ vựng tiếng Anh B2 khoa học, giúp bạn rút ngắn thời gian học tập và đạt hiệu quả cao nhất.

Giai đoạn 1: Học từ vựng thụ động (2 tháng)

  • Mục tiêu: Ghi nhớ nghĩa của từ để đọc hiểu hiệu quả.

  • Phương pháp:

-Sử dụng flashcard, ghi chép từ vựng và nghĩa tiếng Việt.

-Học theo nhóm từ, phân loại theo chủ đề (ví dụ: động từ, danh từ, tính từ,...).

-Sử dụng các ứng dụng học từ vựng trên điện thoại.

  • Lưu ý:

-Không cần tập trung vào phát âm ở giai đoạn này.

-Nên ôn tập thường xuyên để ghi nhớ lâu dài.

Giai đoạn 2: Học phiên âm (1 tháng)

  • Mục tiêu: Nắm vững cách phát âm chuẩn xác của từ vựng.

  • Phương pháp:

-Kết hợp học từ vựng với video hướng dẫn phát âm.

-Luyện nghe nhiều các nội dung tiếng Anh yêu thích.

-Ghi chép lại những từ mới và tra nghĩa, tập phát âm theo hướng dẫn.

  • Lưu ý:

-Nên luyện phát âm thường xuyên để hình thành thói quen.

-Sử dụng các công cụ hỗ trợ phát âm như Google Translate, Forvo,...

Giai đoạn 3: Ghi nhớ chi tiết từ vựng (2 tháng)

  • Mục tiêu: Nắm vững cách sử dụng, ngữ nghĩa, cách chia động từ,... của từ vựng.

  • Phương pháp:

-Sử dụng kèm giáo trình luyện đọc, viết tiếng Anh B2.

-Đọc các bài báo, tài liệu tiếng Anh và tra cứu từ mới.

-Ghi chép đầy đủ thông tin về từ vựng: phiên âm, nghĩa tiếng Việt, ví dụ sử dụng, cách chia động từ,...

-Tập viết câu, viết đoạn sử dụng từ vựng đã học.

  • Lưu ý:

-Nên học theo cụm từ, ngữ cảnh để dễ ghi nhớ và sử dụng.

-Trau dồi ngữ pháp tiếng Anh để sử dụng từ vựng chính xác.

Giai đoạn 4: Học từ vựng theo chủ đề (1 tháng)

  • Mục tiêu: Bổ sung và hoàn thiện vốn từ vựng B2 theo từng chủ đề cụ thể.

  • Phương pháp:

-Lựa chọn chủ đề học tập phù hợp với sở thích và nhu cầu.

-Sử dụng các tài liệu học tập theo chủ đề như sách báo, tài liệu chuyên ngành,...

-Vẽ sơ đồ tư duy để hệ thống hóa kiến thức từ vựng theo chủ đề.

-Luyện tập sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế.

  • Lưu ý:

-Nên kết hợp học từ vựng với ngữ pháp và kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

-Tìm kiếm môi trường luyện tập tiếng Anh thường xuyên.

Giai đoạn 5: Học từ vựng qua bài viết mẫu (1 tháng)

  • Mục tiêu: Nâng cao khả năng sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.

  • Phương pháp:

-Phân tích các bài viết tiếng Anh mẫu, chú ý cách sử dụng từ vựng và ngữ pháp.

-Ghi chép lại những từ vựng mới và học theo ngữ cảnh.

-Tự viết bài viết theo chủ đề tương tự, sử dụng từ vựng đã học.

-Chia sẻ và thảo luận về bài viết với bạn bè hoặc giáo viên.

  • Lưu ý:

-Lựa chọn các bài viết mẫu phù hợp với trình độ và sở thích.

-Chú ý cách sử dụng từ vựng linh hoạt và phong phú.

Hy vọng với những thông tin trên sẽ mang lại những tài liệu ôn thi từ vựng tiếng anh B2 chất lượng nhất. Chúc các bạn sớm chinh phục được trình độ tiếng anh cao nhất.

Xem thêm:

PreviousTổng hợp các dạng đề và bài mẫu viết thư bằng tiếng Anh B2NextMẫu chứng chỉ tiếng anh B2 theo định dạng mới nhất của Bộ GD&ĐT

Last updated 2 months ago

Danh sách 800 từ vựng B2 được phân chia theo 14 chủ đề phổ biến trong kỳ thi tiếng Anh B2 VSTEP. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn nắm vững từ vựng theo từng lĩnh vực quan trọng. Tải trọn bộ tài liệu .

Bộ từ vựng này gồm 250 từ thông dụng trong văn nói, được chia thành 16 nhóm chức năng để giúp bạn sử dụng linh hoạt hơn trong giao tiếp. Mỗi từ vựng đều đi kèm cụm từ ví dụ, hỗ trợ đặc biệt cho những ai muốn cải thiện kỹ năng nói. Tải ngay tài liệu .

1.

2.

3.

4.

5.

Download miễn phí.

Download tài liệu học .

Cách sử dụng .

tại đây
tại đây
British Council
Cambridge English
Exam English
Leerit
Tienganh123
sách tiếng anh B2
ngữ pháp tiếng anh B2
sách luyện thi B2 VSTEP 4 kỹ năng
Nắm vững từ vựng B2 sẽ giúp học viên nâng cao 4 kỹ năng