Download từ vựng tiếng anh B2 và hướng dẫn học hiệu quả
Từ vựng tiếng anh B2 yêu cầu học viên phải nắm vững 4000-5000 từ thuộc các chủ đề như:
Chủ đề giáo dục.
Chủ đề kinh tế.
Chủ đề sức khỏe.
Chủ đề xã hội.
Chủ đề công nghệ
Chủ đề môi trường.
Trình độ B2 cần học bao nhiêu từ vựng?
Theo các nghiên cứu về ngôn ngữ học và từ vựng, người học ở trình độ B2 cần nắm vững khoảng 4.000 – 5.000 từ. Tuy nhiên, con số này có thể thay đổi tùy theo khả năng sử dụng từ linh hoạt và phạm vi từ vựng của từng người học.
Các loại từ vựng cần biết ở trình độ B2
Ở cấp độ B2, bạn không chỉ cần biết nghĩa của từ mà còn phải hiểu cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là các nhóm từ vựng quan trọng:
Từ vựng giao tiếp hàng ngày
Các từ và cụm từ thông dụng giúp bạn tham gia vào các cuộc hội thoại về công việc, sở thích, xã hội, giáo dục, du lịch…
Ví dụ:
-Socializing: hang out, get along with, catch up with
-Work & Business: deadline, brainstorm, negotiate, productivity -Education: curriculum, assignment, scholarship, lecture
Từ vựng học thuật và chuyên ngành
Nếu bạn chuẩn bị thi các chứng chỉ như VSTEP B2, FCE, IELTS 6.0 – 7.0, bạn cần mở rộng vốn từ trong các lĩnh vực khoa học, công nghệ, kinh tế, sức khỏe…
Ví dụ:
-Science: experiment, hypothesis, analysis -Technology: artificial intelligence, cybersecurity, automation -Economics: inflation, recession, investment
Cụm từ, thành ngữ và phrasal verbs
Phrasal verbs (Cụm động từ): make up, take after, put off, bring up
Idioms (Thành ngữ): hit the nail on the head, a blessing in disguise, once in a blue moon
Collocations (Cách kết hợp từ tự nhiên): make a decision, take responsibility, break the news
Từ vựng nâng cao giúp diễn đạt tốt hơn
Các từ đồng nghĩa giúp tránh lặp lại từ cơ bản.
Ví dụ:
-Good - Excellent / Outstanding / Impressive -Important - Crucial / Vital / Essential -Big - Massive / Huge / Enormous
Tổng hợp từ vựng tiếng anh B2 PDF
Để giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình ở trình độ B2, chúng tôi đã tổng hợp một số tài liệu về từ vựng. Bạn có thể dễ dàng làm quen và học theo nhu cầu của riêng mình vì các từ này thuộc 14 chủ đề thông dụng.
Từ vựng Chủ đề: Technology (Công nghệ)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
artificial intelligence
noun
ˌɑːtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪʤəns
trí tuệ nhân tạo
2
automation
noun
ˌɔːtəˈmeɪʃən
tự động hóa
3
cloud computing
noun
klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ
điện toán đám mây
4
cybersecurity
noun
ˌsaɪbərˈsɛkjʊrɪti
an ninh mạng
5
database
noun
ˈdeɪtəˌbeɪs
cơ sở dữ liệu
6
encryption
noun
ɪnˈkrɪpʃən
mã hóa
7
gadget
noun
ˈɡæʤɪt
thiết bị điện tử
8
hardware
noun
ˈhɑːdweə
phần cứng
9
innovation
noun
ˌɪnəˈveɪʃən
sự đổi mới
10
interface
noun
ˈɪntəˌfeɪs
giao diện
11
network
noun
ˈnɛtwɜːk
mạng
12
software
noun
ˈsɒftweə
phần mềm
13
virtual reality
noun
ˈvɜːtjʊəl rɪˈælɪti
thực tế ảo
14
algorithm
noun
ˈælɡərɪðəm
thuật toán
15
blockchain
noun
ˈblɒkˌʧeɪn
chuỗi khối
16
robotics
noun
rəʊˈbɒtɪks
ngành robot
17
malware
noun
ˈmælwɛə
phần mềm độc hại
18
wireless
adjective
ˈwaɪəlɪs
không dây
19
bandwidth
noun
ˈbændˌwɪdθ
băng thông
20
nanotechnology
noun
ˌnænəʊtɛkˈnɒləʤi
công nghệ nano
Từ vựng Chủ đề: Work (Công việc)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
application
noun
ˌæplɪˈkeɪʃən
đơn xin việc
2
colleague
noun
ˈkɒliːɡ
đồng nghiệp
3
contract
noun
ˈkɒntrækt
hợp đồng
4
deadline
noun
ˈdɛdlaɪn
hạn chót
5
employment
noun
ɪmˈplɔɪmənt
việc làm
6
interview
noun
ˈɪntəvjuː
phỏng vấn
7
job satisfaction
noun
ʤɒb ˌsætɪsˈfækʃən
sự hài lòng trong công việc
8
occupation
noun
ˌɒkjʊˈpeɪʃən
nghề nghiệp
9
promotion
noun
prəˈməʊʃən
thăng chức
10
qualification
noun
ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən
trình độ
11
recruitment
noun
rɪˈkruːtmənt
tuyển dụng
12
salary
noun
ˈsæləri
tiền lương
13
skill
noun
skɪl
kỹ năng
14
teamwork
noun
ˈtiːmwɜːk
làm việc nhóm
15
training
noun
ˈtreɪnɪŋ
đào tạo
16
vacancy
noun
ˈveɪkənsi
vị trí trống
17
workload
noun
ˈwɜːkləʊd
khối lượng công việc
18
retirement
noun
rɪˈtaɪəmənt
sự nghỉ hưu
19
internship
noun
ˈɪntɜːnʃɪp
thực tập
20
freelancer
noun
ˈfriːˌlɑːnsə
người làm tự do
Từ vựng Chủ đề: Du lịch (Travel)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
accommodation
noun
əˌkɒməˈdeɪʃən
chỗ ở
2
itinerary
noun
aɪˈtɪnərəri
lịch trình
3
destination
noun
ˌdɛstɪˈneɪʃən
điểm đến
4
reservation
noun
ˌrɛzəˈveɪʃən
đặt chỗ
5
passport
noun
ˈpɑːspɔːt
hộ chiếu
6
customs
noun
ˈkʌstəmz
hải quan
7
luggage
noun
ˈlʌɡɪʤ
hành lý
8
tourism
noun
ˈtʊərɪzəm
du lịch
9
excursion
noun
ɪkˈskɜːʃən
chuyến du ngoạn
10
currency
noun
ˈkʌrənsi
tiền tệ
11
backpacker
noun
ˈbækˌpækər
người du lịch bụi
12
guidebook
noun
ˈɡaɪdˌbʊk
sách hướng dẫn
13
jet lag
noun
ˈʤɛt læɡ
sự lệch múi giờ
14
souvenir
noun
ˌsuːvənˈɪə
quà lưu niệm
15
visa
noun
ˈviːzə
thị thực
16
cruise
noun
kruːz
chuyến du thuyền
17
embark
verb
ɪmˈbɑːrk
lên tàu
18
landmark
noun
ˈlændmɑːrk
cột mốc
19
expedition
noun
ˌɛkspɪˈdɪʃən
cuộc thám hiểm
20
stopover
noun
ˈstɒpˌəʊvər
điểm dừng chân
Từ vựng Chủ đề: Education (Giáo dục)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
academic
adjective
ˌækəˈdemɪk
học thuật
2
attendance
noun
əˈtɛndəns
sự tham dự
3
curriculum
noun
kəˈrɪkjʊləm
chương trình giảng dạy
4
discipline
noun
ˈdɪsɪplɪn
kỷ luật
5
faculty
noun
ˈfækjʊlti
giảng viên
6
graduation
noun
ˌɡrædʒuˈeɪʃən
tốt nghiệp
7
lecture
noun
ˈlɛktʃər
bài giảng
8
literacy
noun
ˈlɪtərəsi
sự biết chữ
9
scholarship
noun
ˈskɒləʃɪp
học bổng
10
tuition
noun
tjuːˈɪʃən
học phí
11
bachelor's degree
noun
ˈbætʃələrz dɪˈɡriː
bằng cử nhân
12
doctoral
adjective
ˈdɒktərəl
tiến sĩ
13
extracurricular
adjective
ˌɛkstrəkəˈrɪkjʊlər
ngoại khóa
14
principal
noun
ˈprɪnsɪpl
hiệu trưởng
15
syllabus
noun
ˈsɪləbəs
giáo trình
16
virtual learning
adjective
ˈvɜːtʃuəl ˈlɜːnɪŋ
học tập ảo
17
vocational
adjective
vəʊˈkeɪʃənəl
dạy nghề
18
workshop
noun
ˈwɜːkʃɒp
hội thảo
19
assessment
noun
əˈsɛsmənt
đánh giá
20
qualification
noun
ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən
trình độ chuyên môn
Từ vựng Chủ đề: Science (Khoa học)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
experiment
noun
ɪkˈspɛrɪmənt
thí nghiệm
2
hypothesis
noun
haɪˈpɒθɪsɪs
giả thuyết
3
observation
noun
ˌɒbzəˈveɪʃən
quan sát
4
theory
noun
ˈθɪəri
lý thuyết
5
research
noun
rɪˈsɜːʧ
nghiên cứu
6
variable
noun
ˈvɛərɪəbl
biến số
7
data
noun
ˈdeɪtə
dữ liệu
8
analysis
noun
əˈnælɪsɪs
phân tích
9
conclusion
noun
kənˈkluːʒən
kết luận
10
control group
noun
kənˈtrəʊl ɡruːp
nhóm kiểm soát
11
replication
noun
ˌrɛplɪˈkeɪʃən
tái tạo
12
evidence
noun
ˈɛvɪdəns
bằng chứng
13
scientific method
noun
ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈmɛθəd
phương pháp khoa học
14
statistic
noun
stəˈtɪstɪk
thống kê
15
laboratory
noun
ləˈbɒrətəri
phòng thí nghiệm
16
survey
noun
ˈsɜːveɪ
khảo sát
17
phenomenon
noun
fɪˈnɒmɪnən
hiện tượng
18
correlation
noun
ˌkɒrɪˈleɪʃən
mối tương quan
19
sampling
noun
ˈsæmplɪŋ
lấy mẫu
20
innovation
noun
ˌɪnəˈveɪʃən
sự đổi mới
Từ vựng Chủ đề: Economy (Kinh tế)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
inflation
noun
ɪnˈfleɪʃən
lạm phát
2
recession
noun
rɪˈsɛʃən
suy thoái kinh tế
3
investment
noun
ɪnˈvɛstmənt
đầu tư
4
economy
noun
ɪˈkɒnəmi
nền kinh tế
5
currency
noun
ˈkʌrənsi
tiền tệ
6
GDP
noun
ʤiː-diː-piː
Tổng sản phẩm quốc nội
7
interest rate
noun
ˈɪntrəst reɪt
lãi suất
8
unemployment
noun
ˌʌnɪmˈplɔɪmənt
thất nghiệp
9
trade deficit
noun
treɪd ˈdɛfɪsɪt
thâm hụt thương mại
10
subsidy
noun
ˈsʌbsɪdi
trợ cấp
11
debt
noun
dɛt
nợ
12
taxation
noun
tækˈseɪʃən
thuế
13
bankruptcy
noun
ˈbæŋkrʌptsi
phá sản
14
privatization
noun
ˌpraɪvɪtaɪˈzeɪʃən
tư nhân hóa
15
globalization
noun
ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən
toàn cầu hóa
16
monetary policy
noun
ˈmʌnɪtri ˈpɒlɪsi
chính sách tiền tệ
17
austerity
noun
ɔːˈstɛrɪti
thắt lưng buộc bụng
18
capital
noun
ˈkæpɪtl
vốn
19
fiscal policy
noun
ˈfɪskl ˈpɒlɪsi
chính sách tài khóa
20
import
noun
ˈɪmpɔːt
nhập khẩu
Từ vựng Chủ đề: Biology (Sinh học)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
biodiversity
noun
ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːsɪti
đa dạng sinh học
2
conservation
noun
ˌkɒnsərˈveɪʃən
bảo tồn
3
deforestation
noun
ˌdiːfɔːrɪˈsteɪʃən
nạn phá rừng
4
ecosystem
noun
ˈiːkəʊsɪstəm
hệ sinh thái
5
endangered
adjective
ɪnˈdeɪndʒəd
bị đe dọa
6
pollution
noun
pəˈluːʃən
ô nhiễm
7
recycling
noun
rɪˈsaɪklɪŋ
tái chế
8
renewable
adjective
rɪˈnjuːəbl
tái tạo
9
sustainability
noun
səˌsteɪnəˈbɪlɪti
tính bền vững
10
urbanization
noun
ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən
đô thị hóa
11
climate change
noun
ˈklaɪmət ʧeɪndʒ
biến đổi khí hậu
12
carbon footprint
noun
ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt
dấu chân carbon
13
greenhouse gases
noun
ˈgriːnhaʊs ˈɡæsɪz
khí nhà kính
14
fossil fuels
noun
ˈfɒsl fjʊəlz
nhiên liệu hóa thạch
15
habitat
noun
ˈhæbɪtæt
môi trường sống
16
overpopulation
noun
ˌoʊvərˌpɒpjʊˈleɪʃən
quá tải dân số
17
ozone layer
noun
ˈoʊzoʊn ˈleɪər
tầng ozon
18
preservation
noun
ˌprɛzərˈveɪʃən
bảo quản
19
wildlife
noun
ˈwaɪldlaɪf
động vật hoang dã
20
natural resources
noun
ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrsɪz
tài nguyên thiên nhiên
Từ vựng Chủ đề: Law (Pháp luật)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
legislation
noun
ˌlɛdʒɪsˈleɪʃən
pháp luật
2
jurisdiction
noun
ˌʤʊərɪsˈdɪkʃən
quyền tài phán
3
litigation
noun
ˌlɪtɪˈɡeɪʃən
tranh tụng
4
prosecution
noun
ˌprɒsɪˈkjuːʃən
truy tố
5
defendant
noun
dɪˈfɛndənt
bị cáo
6
plaintiff
noun
ˈpleɪntɪf
nguyên đơn
7
appeal
noun
əˈpiːl
kháng cáo
8
arbitration
noun
ˌɑːbɪˈtreɪʃən
trọng tài
9
contract
noun
ˈkɒntrækt
hợp đồng
10
damages
noun
ˈdæmɪdʒɪz
thiệt hại
11
evidence
noun
ˈɛvɪdəns
bằng chứng
12
hearing
noun
ˈhɪərɪŋ
phiên điều trần
13
indictment
noun
ɪnˈdaɪtmənt
bản cáo trạng
14
judgment
noun
ˈʤʌʤmənt
phán quyết
15
jury
noun
ˈʤʊəri
bồi thẩm đoàn
16
liable
adjective
ˈlaɪəbl
chịu trách nhiệm
17
verdict
noun
ˈvɜːdɪkt
lời tuyên án
18
witness
noun
ˈwɪtnɪs
nhân chứng
19
sentence
noun
ˈsɛntəns
bản án
20
testimony
noun
ˈtɛstɪməni
lời khai
Từ vựng Chủ đề: Health (Sức khỏe)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
antibiotic
noun
ˌæntibaɪˈɒtɪk
kháng sinh
2
diagnosis
noun
ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs
chẩn đoán
3
therapy
noun
ˈθɛrəpi
liệu pháp
4
vaccination
noun
ˌvæksɪˈneɪʃən
tiêm phòng
5
nutrition
noun
njuːˈtrɪʃən
dinh dưỡng
6
hygiene
noun
ˈhaɪdʒiːn
vệ sinh
7
immune system
noun
ɪˈmjuːn ˈsɪstəm
hệ miễn dịch
8
prescription
noun
prɪˈskrɪpʃən
đơn thuốc
9
symptom
noun
ˈsɪmptəm
triệu chứng
10
allergy
noun
ˈælərʤi
dị ứng
11
treatment
noun
ˈtriːtmənt
điều trị
12
prevention
noun
prɪˈvɛnʃən
phòng ngừa
13
recovery
noun
rɪˈkʌvəri
phục hồi
14
chronic
adjective
ˈkrɒnɪk
mãn tính
15
infectious
adjective
ɪnˈfɛkʃəs
truyền nhiễm
16
mental health
noun
ˈmɛntl hɛlθ
sức khỏe tâm thần
17
cardiovascular
adjective
ˌkɑːdɪəʊˈvæskjʊlə
tim mạch
18
obesity
noun
əʊˈbiːsɪti
béo phì
19
dehydration
noun
ˌdiːhaɪˈdreɪʃən
mất nước
20
rehabilitation
noun
rɪˌhæbɪlɪˈteɪʃən
phục hồi chức năng
Từ vựng Chủ đề: Society (Xã hội)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
community
noun
kəˈmjuːnɪti
cộng đồng
2
diversity
noun
daɪˈvɜːsɪti
đa dạng
3
inequality
noun
ɪnɪˈkwɒlɪti
bất bình đẳng
4
integration
noun
ˌɪntɪˈɡreɪʃən
hội nhập
5
multicultural
adjective
ˌmʌltɪˈkʌltʃərəl
đa văn hóa
6
poverty
noun
ˈpɒvəti
nghèo đói
7
social class
noun
ˈsəʊʃəl klɑːs
tầng lớp xã hội
8
volunteer
noun
ˌvɒlənˈtɪə
tình nguyện viên
9
welfare
noun
ˈwɛlfeə
phúc lợi
10
demography
noun
dɪˈmɒɡrəfi
nhân khẩu học
11
discrimination
noun
dɪskrɪmɪˈneɪʃən
phân biệt đối xử
12
gender equality
noun
ˈdʒɛndər ɪˈkwɒlɪti
bình đẳng giới
13
marginalized
adjective
ˈmɑːʤɪnəlaɪzd
bị gạt ra ngoài lề
14
citizenship
noun
ˈsɪtɪzənʃɪp
quyền công dân
15
public opinion
noun
ˌpʌblɪk əˈpɪnjən
dư luận
16
urbanization
noun
ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən
đô thị hóa
17
civic engagement
noun
ˈsɪvɪk ɪnˈɡeɪʤmənt
tham gia công dân
18
social justice
noun
ˈsəʊʃəl ˈʤʌstɪs
công bằng xã hội
19
human rights
noun
ˈhjuːmən raɪts
nhân quyền
20
migration
noun
maɪˈɡreɪʃən
di cư
Từ vựng Chủ đề: Technology (Công nghệ)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
Algorithm
Noun
/ˈælɡəˌrɪðəm/
Thuật toán
2
Bandwidth
Noun
/ˈbændˌwɪdθ/
Băng thông
3
Encryption
Noun
/ɪnˈkrɪpʃən/
Mã hóa
4
Firewall
Noun
/ˈfaɪərˌwɔːl/
Tường lửa
5
Artificial
Adjective
/ˌɑːr.tɪˈfɪʃ.əl/
Nhân tạo
6
Cybersecurity
Noun
/ˌsaɪbərsɪˈkjʊərɪti/
An ninh mạng
7
Cloud computing
Noun
/klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/
Điện toán đám mây
8
Database
Noun
/ˈdeɪtəˌbeɪs/
Cơ sở dữ liệu
9
Hardware
Noun
/ˈhɑːrdˌwɛr/
Phần cứng
10
Innovation
Noun
/ˌɪnəˈveɪʃən/
Sự đổi mới
11
Interface
Noun
/ˈɪntərˌfeɪs/
Giao diện
12
Malware
Noun
/ˈmælˌwɛr/
Phần mềm độc hại
13
Network
Noun
/ˈnɛtˌwɜrk/
Mạng lưới
14
Operating system
Noun
/ˈɑːpəreɪtɪŋ ˌsɪstəm/
Hệ điều hành
15
Quantum computing
Noun
/ˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋ/
Máy tính lượng tử
16
Software
Noun
/ˈsɒftˌwɛr/
Phần mềm
17
Virtual reality
Noun
/ˈvɜːtʃʊəl riˈælɪti/
Thực tế ảo
18
Wi-Fi
Noun
/ˈwaɪˌfaɪ/
Mạng không dây
19
Blockchain
Noun
/ˈblɒkˌtʃeɪn/
Chuỗi khối
20
Automation
Noun
/ˌɔːtəˈmeɪʃən/
Tự động hóa
Từ vựng Chủ đề: Food and Drink (Thực phẩm và Đồ uống)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
Appetizer
Noun
/ˈæpɪtaɪzər/
Món khai vị
2
Beverage
Noun
/ˈbɛvərɪdʒ/
Đồ uống
3
Cuisine
Noun
/kwɪˈziːn/
Ẩm thực
4
Dairy
Noun
/ˈdɛəri/
Sản phẩm từ sữa
5
Fermentation
Noun
/ˌfɜːmɛnˈteɪʃən/
Quá trình lên men
6
Gourmet
Adjective
/ˈɡʊərˌmeɪ/
Người sành ăn, cao cấp
7
Hydration
Noun
/haɪˈdreɪʃən/
Sự cung cấp nước
8
Ingredients
Noun
/ɪnˈɡriːdiənts/
Thành phần nguyên liệu
9
Nutrition
Noun
/njuːˈtrɪʃən/
Dinh dưỡng
10
Organic
Adjective
/ɔːˈɡænɪk/
Hữu cơ
11
Pastry
Noun
/ˈpeɪstri/
Bánh ngọt
12
Preservation
Noun
/ˌprɛzəˈveɪʃən/
Sự bảo quản
13
Recipe
Noun
/ˈrɛsɪpi/
Công thức nấu ăn
14
Refreshment
Noun
/rɪˈfrɛʃmənt/
Đồ giải khát
15
Savory
Adjective
/ˈseɪvəri/
Mặn, ngon miệng
16
Spices
Noun
/spaɪsɪz/
Gia vị
17
Umami
Noun
/uːˈmɑːmi/
Vị ngọt thịt (Umami)
18
Vegan
Noun
/ˈviːɡən/
Người ăn chay
19
Vinaigrette
Noun
/ˌvɪnɪˈɡrɛt/
Nước sốt giấm
20
Wholegrain
Adjective
/ˈhoʊlˌɡreɪn/
Ngũ cốc nguyên hạt
Từ vựng Chủ đề: Politics (Chính trị)
Số Thứ Tự
Từ Vựng
Loại Từ
Phiên Âm
Dịch Nghĩa
1
Democracy
Noun
/dɪˈmɒkrəsi/
Dân chủ
2
Election
Noun
/ɪˈlɛkʃən/
Cuộc bầu cử
3
Constitution
Noun
/ˌkɒnstɪˈtjuːʃən/
Hiến pháp
4
Parliament
Noun
/ˈpɑːləmənt/
Quốc hội
5
Legislation
Noun
/ˌlɛdʒɪsˈleɪʃən/
Pháp luật
6
Referendum
Noun
/ˌrɛfəˈrɛndəm/
Cuộc trưng cầu dân ý
7
Sovereignty
Noun
/ˈsɒvrɪnti/
Chủ quyền
8
Campaign
Noun
/kæmˈpeɪn/
Chiến dịch
9
Coalition
Noun
/ˌkəʊəˈlɪʃən/
Liên minh
10
Ideology
Noun
/ˌaɪdiˈɒlədʒi/
Hệ tư tưởng
11
Bureaucracy
Noun
/bjʊəˈrɒkrəsi/
Quan liêu
12
Diplomacy
Noun
/dɪˈpləʊməsi/
Ngoại giao
13
Autonomy
Noun
/ɔːˈtɒnəmi/
Tự trị
14
Dictatorship
Noun
/dɪkˈteɪtəʃɪp/
Chế độ độc tài
15
Amendment
Noun
/əˈmɛndmənt/
Sự sửa đổi (luật)
16
Judiciary
Noun
/dʒuːˈdɪʃəri/
Hệ thống tòa án
17
Policy
Noun
/ˈpɒlɪsi/
Chính sách
18
Majority
Noun
/məˈdʒɒrɪti/
Đa số
19
Opposition
Noun
/ˌɒpəˈzɪʃən/
Sự đối lập, phe đối lập
20
Legislature
Noun
/ˈlɛdʒɪsleɪtʃər/
Cơ quan lập pháp
Download tài liệu ôn luyện từ vựng tiếng anh B2 PDF
Để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi tiếng Anh B2, dưới đây là tổng hợp những tài liệu từ vựng B2 chất lượng cao cùng các nguồn học miễn phí.
800 từ vựng tiếng Anh B2
250 từ vựng B2 dùng trong giao tiếp
Tham khảo thêm một số website học từ vựng B2 miễn phí hiệu quả:
British Council cung cấp nhiều tài nguyên học tiếng Anh, đặc biệt là các bài tập từ vựng qua hình ảnh, trò chơi ghép từ, điền chỗ trống... Giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách trực quan và sinh động.
Ưu điểm:
Học từ vựng qua hình ảnh, trò chơi giúp tăng khả năng ghi nhớ.
Nội dung chất lượng cao, phù hợp với nhiều trình độ.
Hoàn toàn miễn phí.
Nhược điểm:
Không có hệ thống theo dõi tiến trình học tập.
Nội dung chưa thực sự chuyên sâu cho người học ở trình độ cao
Trang web Cambridge English cung cấp nhiều bài tập luyện ngữ pháp miễn phí từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học củng cố kiến thức ngữ pháp một cách bài bản.
Ưu điểm:
Bài tập phong phú, đa dạng, bám sát tiêu chuẩn tiếng Anh quốc tế.
Có phần giải thích chi tiết giúp người học hiểu rõ từng chủ điểm ngữ pháp.
Miễn phí và dễ truy cập.
Nhược điểm:
Giao diện khá đơn giản, không có tính năng gamification để tạo hứng thú học tập.
Không có hệ thống chấm điểm hoặc lộ trình học cá nhân hóa.
Exam English là trang web hữu ích dành cho những ai muốn ôn luyện từ vựng tiếng Anh theo bài tập thực hành. Nội dung của trang phù hợp với các kỳ thi như IELTS, TOEFL, Cambridge.
Ưu điểm:
Từ vựng được phân loại theo trình độ (A1-C2), dễ lựa chọn nội dung phù hợp.
Có bài kiểm tra giúp đánh giá năng lực từ vựng của người học.
Nội dung bám sát các kỳ thi tiếng Anh quốc tế.
Nhược điểm:
Giao diện khá đơn giản, không có hình ảnh minh họa sinh động.
Một số bài tập nâng cao yêu cầu trả phí để truy cập.
Leerit là nền tảng học từ vựng tiếng Anh miễn phí, giúp người học ghi nhớ từ theo từng chủ đề cụ thể. Hệ thống học tập được thiết kế tối ưu để giúp bạn nhớ từ lâu hơn.
Ưu điểm:
Phân loại từ vựng theo chủ đề, dễ học và dễ ứng dụng.
Có tính năng ôn tập thông minh giúp ghi nhớ lâu dài.
Miễn phí và phù hợp với nhiều trình độ.
Nhược điểm:
Nội dung từ vựng chưa phong phú bằng các trang web lớn như Cambridge hay British Council.
Không có nhiều bài tập thực hành đi kèm.
Tienganh123 là một trang web học tiếng Anh dành cho nhiều đối tượng, từ học sinh đến người đi làm. Trang cung cấp tài liệu học từ vựng theo trình độ và bài tập thực hành kèm theo.
Ưu điểm:
Nội dung từ vựng đa dạng, phù hợp với nhiều lứa tuổi và mục tiêu học tập.
Có bài tập đi kèm giúp người học thực hành ngay sau khi học từ mới.
Giao diện dễ sử dụng, có hỗ trợ tiếng Việt.
Nhược điểm:
Một số nội dung nâng cao yêu cầu trả phí để truy cập.
Tính tương tác chưa cao so với các nền tảng học tiếng Anh quốc tế.
Xem thêm:
Hướng dẫn học từ vựng tiếng anh B2 hiệu quả
Để đạt được trình độ tiếng Anh B2, việc trau dồi vốn từ vựng phong phú là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, với lượng từ vựng khổng lồ ở trình độ này, việc học theo cách đơn giản như A2, B1 (học theo chủ đề) không còn hiệu quả.
Dưới đây là lộ trình học từ vựng tiếng Anh B2 khoa học, giúp bạn rút ngắn thời gian học tập và đạt hiệu quả cao nhất.
Giai đoạn 1: Học từ vựng thụ động (2 tháng)
Mục tiêu: Ghi nhớ nghĩa của từ để đọc hiểu hiệu quả.
Phương pháp:
-Sử dụng flashcard, ghi chép từ vựng và nghĩa tiếng Việt.
-Học theo nhóm từ, phân loại theo chủ đề (ví dụ: động từ, danh từ, tính từ,...).
-Sử dụng các ứng dụng học từ vựng trên điện thoại.
Lưu ý:
-Không cần tập trung vào phát âm ở giai đoạn này.
-Nên ôn tập thường xuyên để ghi nhớ lâu dài.
Giai đoạn 2: Học phiên âm (1 tháng)
Mục tiêu: Nắm vững cách phát âm chuẩn xác của từ vựng.
Phương pháp:
-Kết hợp học từ vựng với video hướng dẫn phát âm.
-Luyện nghe nhiều các nội dung tiếng Anh yêu thích.
-Ghi chép lại những từ mới và tra nghĩa, tập phát âm theo hướng dẫn.
Lưu ý:
-Nên luyện phát âm thường xuyên để hình thành thói quen.
-Sử dụng các công cụ hỗ trợ phát âm như Google Translate, Forvo,...
Giai đoạn 3: Ghi nhớ chi tiết từ vựng (2 tháng)
Mục tiêu: Nắm vững cách sử dụng, ngữ nghĩa, cách chia động từ,... của từ vựng.
Phương pháp:
-Sử dụng kèm giáo trình luyện đọc, viết tiếng Anh B2.
-Đọc các bài báo, tài liệu tiếng Anh và tra cứu từ mới.
-Ghi chép đầy đủ thông tin về từ vựng: phiên âm, nghĩa tiếng Việt, ví dụ sử dụng, cách chia động từ,...
-Tập viết câu, viết đoạn sử dụng từ vựng đã học.
Lưu ý:
-Nên học theo cụm từ, ngữ cảnh để dễ ghi nhớ và sử dụng.
-Trau dồi ngữ pháp tiếng Anh để sử dụng từ vựng chính xác.
Giai đoạn 4: Học từ vựng theo chủ đề (1 tháng)
Mục tiêu: Bổ sung và hoàn thiện vốn từ vựng B2 theo từng chủ đề cụ thể.
Phương pháp:
-Lựa chọn chủ đề học tập phù hợp với sở thích và nhu cầu.
-Sử dụng các tài liệu học tập theo chủ đề như sách báo, tài liệu chuyên ngành,...
-Vẽ sơ đồ tư duy để hệ thống hóa kiến thức từ vựng theo chủ đề.
-Luyện tập sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Lưu ý:
-Nên kết hợp học từ vựng với ngữ pháp và kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
-Tìm kiếm môi trường luyện tập tiếng Anh thường xuyên.
Giai đoạn 5: Học từ vựng qua bài viết mẫu (1 tháng)
Mục tiêu: Nâng cao khả năng sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
Phương pháp:
-Phân tích các bài viết tiếng Anh mẫu, chú ý cách sử dụng từ vựng và ngữ pháp.
-Ghi chép lại những từ vựng mới và học theo ngữ cảnh.
-Tự viết bài viết theo chủ đề tương tự, sử dụng từ vựng đã học.
-Chia sẻ và thảo luận về bài viết với bạn bè hoặc giáo viên.
Lưu ý:
-Lựa chọn các bài viết mẫu phù hợp với trình độ và sở thích.
-Chú ý cách sử dụng từ vựng linh hoạt và phong phú.
Hy vọng với những thông tin trên sẽ mang lại những tài liệu ôn thi từ vựng tiếng anh B2 chất lượng nhất. Chúc các bạn sớm chinh phục được trình độ tiếng anh cao nhất.
Xem thêm:
Last updated