Tổng hợp 3000 từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề
Từ vựng tiếng anh B1 là một yếu tố không thể thiếu trong việc giao tiếp tiếng Anh một cách trôi chảy hàng ngày, đồng thời cũng là chìa khóa giúp bạn đạt được điểm cao trong các kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ.
Ở trình độ B1 thí sinh cần nắm vững 3000 từ vựng tiếng Anh trở lên.
Học từ vựng theo chủ đề là cách hiệu quả nhất.
Lợi ích của việc học từ vựng tiếng anh B1 theo chủ đề?
Học từ vựng tiếng Anh là một phần quan trọng trong quá trình học tập bất kỳ ngôn ngữ nào, đặc biệt là đối với trình độ B1. So với phương pháp học từ vựng truyền thống, học từ vựng theo chủ đề mang lại nhiều lợi ích vượt trội giúp bạn ghi nhớ lâu dài và sử dụng hiệu quả hơn.
Kích thích tư duy logic, mở rộng kiến thức:
Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn liên kết các từ vựng với nhau một cách logic, tạo thành mạng lưới kiến thức chặt chẽ trong não bộ. Nhờ vậy, bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Tập trung và ghi nhớ lâu hơn:
So với việc học từ vựng một cách rời rạc, học theo chủ đề giúp bạn tập trung cao độ hơn vào nội dung bài học. Nhờ vậy, bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng một cách lâu dài và bền vững.
Hiểu sâu hơn về bản chất của từ:
Học theo chủ đề giúp bạn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng của từ vựng, từ đó nắm bắt được bản chất và sắc thái của từ. Nhờ vậy, bạn có thể sử dụng từ vựng một cách linh hoạt và chính xác hơn trong giao tiếp.
Dễ dàng ôn tập và tra cứu:
Khi học từ vựng theo chủ đề, bạn có thể dễ dàng ôn tập và tra cứu từ vựng khi cần thiết. Việc sắp xếp từ vựng theo chủ đề khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình học tập.
Tạo hứng thú và niềm đam mê học tập:
Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn cảm thấy hứng thú và đam mê hơn với việc học tiếng Anh. Nhờ vậy, bạn sẽ có động lực để học tập và trau dồi kiến thức một cách hiệu quả hơn.
Học từ vựng tiếng Anh B1 theo chủ đề là phương pháp học tập hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách lâu dài và sử dụng thành thạo trong giao tiếp. Hãy áp dụng phương pháp học tập này để nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Download từ vựng ôn thi B1 PDF
Để ôn tập các kỹ năng ở trình độ B1, người học cần nắm vững từ 2500 đến 3000 từ vựng. Dưới đây là các list từ vựng B1 theo chủ đề đã được chúng tôi tổng hợp, các bạn hãy tham khảo.
Tham khảo list từ vựng B1
Từ vựng B1 tiếng anh – Các danh từ (Nouns) thường gặp
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
adventure | /ədˈvɛntʃər/ | cuộc phiêu lưu |
experience | /ɪkˈspɪəriəns/ | kinh nghiệm |
education | /ˌɛdjʊˈkeɪʃən/ | giáo dục |
opinion | /əˈpɪnjən/ | ý kiến |
problem | /ˈprɒbləm/ | vấn đề |
situation | /ˌsɪtʃuˈeɪʃən/ | tình huống |
success | /səkˈsɛs/ | thành công |
environment | /ɪnˈvaɪərənmənt/ | môi trường |
transportation | /ˌtrænspɔːrˈteɪʃən/ | giao thông vận tải |
technology | /tɛkˈnɒləʤi/ | công nghệ |
Từ vựng B1 tiếng anh – Các động từ (Verbs) thường gặp
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
achieve | /əˈʧiːv/ | đạt được |
consider | /kənˈsɪdər/ | cân nhắc |
communicate | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | giao tiếp |
create | /kriˈeɪt/ | tạo ra |
discuss | /dɪsˈkʌs/ | thảo luận |
improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
prefer | /prɪˈfɜːr/ | thích hơn |
support | /səˈpɔːrt/ | hỗ trợ |
suggest | /səˈʤɛst/ | đề nghị |
solve | /sɒlv/ | giải quyết |
Tổng hợp từ vựng tiếng anh B1 – Tính từ thường gặp trong bài thi
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
beneficial | /ˌbɛnɪˈfɪʃəl/ | có lợi |
difficult | /ˈdɪfɪkəlt/ | khó khăn |
efficient | /ɪˈfɪʃənt/ | hiệu quả |
essential | /ɪˈsɛnʃəl/ | cần thiết |
flexible | /ˈflɛksəbl/ | linh hoạt |
reliable | /rɪˈlaɪəbl/ | đáng tin cậy |
necessary | /ˈnɛsɪsəri/ | cần thiết |
positive | /ˈpɒzɪtɪv/ | tích cực |
responsible | /rɪˈspɒnsəbl/ | có trách nhiệm |
valuable | /ˈvæljʊəbl/ | quý giá |
Xem thêm:
Kinh nghiệm thi tiếng anh B1 cho người thi lần đầu.
Từ vựng tiếng anh B1 các chủ đề thường gặp
Từ vựng tiếng anh B1 giáo dục
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
curriculum | noun | /kəˈrɪk.jə.ləm/ | chương trình giảng dạy |
semester | noun | /səˈmes.tər/ | học kỳ |
lecture | noun | /ˈlek.tʃər/ | bài giảng |
graduate | verb | /ˈɡrædʒ.u.eɪt/ | tốt nghiệp |
enroll | verb | /ɪnˈroʊl/ | ghi danh |
assignment | noun | /əˈsaɪn.mənt/ | bài tập |
scholarship | noun | /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ | học bổng |
tuition | noun | /ˈtjuː.ɪ.ʃən/ | học phí |
diploma | noun | /dɪˈpləʊ.mə/ | bằng cấp |
examination | noun | /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/ | kỳ thi |
textbook | noun | /ˈtɛkstˌbʊk/ | sách giáo khoa |
degree | noun | /dɪˈɡriː/ | bằng cấp |
faculty | noun | /ˈfæk.jʊl.ti/ | khoa |
syllabus | noun | /ˈsɪl.ə.bəs/ | giáo trình |
undergraduate | noun | /ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/ | sinh viên chưa tốt nghiệp |
postgraduate | noun | /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/ | sinh viên sau đại học |
attendance | noun | /əˈtɛn.dəns/ | sự tham gia |
instructor | noun | /ɪnˈstrʌk.tər/ | giảng viên |
qualification | noun | /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ | trình độ |
academic | adjective | /ˌæk.əˈdem.ɪk/ | học thuật |
subject | noun | /ˈsʌb.dʒɪkt/ | môn học |
professor | noun | /prəˈfɛs.ər/ | giáo sư |
campus | noun | /ˈkæm.pəs/ | khuôn viên |
dissertation | noun | /dɪs.əˈteɪ.ʃən/ | luận văn |
research | noun | /rɪˈsɜːtʃ/ | nghiên cứu |
tutorial | noun | /tjuːˈtɔːr.i.əl/ | hướng dẫn |
mentor | noun | /ˈmɛn.tɔːr/ | người cố vấn |
assessment | noun | /əˈsɛs.mənt/ | đánh giá |
knowledge | noun | /ˈnɒl.ɪdʒ/ | kiến thức |
educate | verb | /ˈɛdʒ.u.keɪt/ | giáo dục |
Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề công nghệ
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
software | noun | /ˈsɒft.weər/ | phần mềm |
hardware | noun | /ˈhɑːd.weər/ | phần cứng |
database | noun | /ˈdeɪtəˌbeɪs/ | cơ sở dữ liệu |
network | noun | /ˈnɛt.wɜːk/ | mạng |
website | noun | /ˈwɛb.saɪt/ | trang web |
application | noun | /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ | ứng dụng |
browser | noun | /ˈbraʊ.zər/ | trình duyệt |
server | noun | /ˈsɜː.vər/ | máy chủ |
download | verb | /ˈdaʊn.ləʊd/ | tải xuống |
upload | verb | /ˈʌp.ləʊd/ | tải lên |
password | noun | /ˈpɑːs.wɜːd/ | mật khẩu |
encryption | noun | /ɪnˈkrɪp.ʃən/ | mã hóa |
algorithm | noun | /ˈæl.ɡə.rɪð.əm/ | thuật toán |
interface | noun | /ˈɪn.tə.feɪs/ | giao diện |
processor | noun | /ˈprəʊ.ses.ər/ | bộ xử lý |
backup | noun | /ˈbæk.ʌp/ | sao lưu |
cloud | noun | /klaʊd/ | đám mây |
cybersecurity | noun | /ˌsaɪ.bə.sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ | an ninh mạng |
digital | adjective | /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ | kỹ thuật số |
firewall | noun | /ˈfaɪə.wɔːl/ | tường lửa |
malware | noun | /ˈmæl.wɛər/ | phần mềm độc hại |
virtual | adjective | /ˈvɜː.tʃu.əl/ | ảo |
bandwidth | noun | /ˈbænd.wɪdθ/ | băng thông |
data | noun | /ˈdeɪ.tə/ | dữ liệu |
device | noun | /dɪˈvaɪs/ | thiết bị |
operating system | noun | /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ | hệ điều hành |
programming | noun | /ˈprəʊ.ɡræm.ɪŋ/ | lập trình |
robotics | noun | /rəʊˈbɒt.ɪks/ | robot học |
wireless | adjective | /ˈwaɪə.lɪs/ | không dây |
Bluetooth | noun | /ˈbluːˌtuːθ/ | Bluetooth |
Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề môi trường
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
pollution | noun | /pəˈluː.ʃən/ | ô nhiễm |
recycling | noun | /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ/ | tái chế |
sustainable | adjective | /səˈsteɪ.nə.bəl/ | bền vững |
biodiversity | noun | /ˌbaɪ.əʊ.dɪˈvɜː.sɪ.ti/ | đa dạng sinh học |
deforestation | noun | /ˌdiː.fɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ | nạn phá rừng |
ecosystem | noun | /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ | hệ sinh thái |
endangered | adjective | /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ | có nguy cơ tuyệt chủng |
renewable | adjective | /rɪˈnjuː.ə.bəl/ | tái tạo |
greenhouse | noun | /ˈɡriːn.haʊs/ | hiệu ứng nhà kính |
climate | noun | /ˈklaɪ.mət/ | khí hậu |
conservation | noun | /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ | bảo tồn |
habitat | noun | /ˈhæb.ɪ.tæt/ | môi trường sống |
organic | adjective | /ɔːˈɡæn.ɪk/ | hữu cơ |
extinction | noun | /ɪkˈstɪŋk.ʃən/ | tuyệt chủng |
ozone | noun | /ˈəʊ.zəʊn/ | tầng ôzôn |
carbon footprint | noun | /ˈkɑː.bən ˈfʊt.prɪnt/ | dấu chân carbon |
global warming | noun | /ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/ | nóng lên toàn cầu |
energy | noun | /ˈɛn.ə.dʒi/ | năng lượng |
fossil fuels | noun | /ˈfɒs.ɪl ˌfjʊəlz/ | nhiên liệu hóa thạch |
contamination | noun | /kənˌtæmɪˈneɪʃən/ | sự ô nhiễm |
waste | noun | /weɪst/ | rác thải |
natural resources | noun | /ˌnætʃ.ər.əl rɪˈzɔː.sɪz/ | tài nguyên thiên nhiên |
solar power | noun | /ˈsəʊ.lər paʊər/ | năng lượng mặt trời |
wind energy | noun | /wɪnd ˈɛn.ə.dʒi/ | năng lượng gió |
water pollution | noun | /ˈwɔː.tər pəˈluː.ʃən/ | ô nhiễm nước |
air quality | noun | /eə(r) ˈkwɒl.ɪ.ti/ | chất lượng không khí |
toxic | adjective | /ˈtɒk.sɪk/ | độc hại |
environmental | adjective | /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ | thuộc về môi trường |
wildlife | noun | /ˈwaɪld.laɪf/ | động vật hoang dã |
ecology | noun | /ɪˈkɒl.ə.dʒi/ | sinh thái học |
Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề sức khỏe
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
exercise | noun | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
nutrition | noun | /njuːˈtrɪʃ.ən/ | dinh dưỡng |
disease | noun | /dɪˈziːz/ | bệnh tật |
symptom | noun | /ˈsɪmp.təm/ | triệu chứng |
diagnosis | noun | /daɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/ | chẩn đoán |
treatment | noun | /ˈtriːt.mənt/ | điều trị |
vaccine | noun | /ˈvæk.siːn/ | vắc xin |
infection | noun | /ɪnˈfek.ʃən/ | nhiễm trùng |
immune | adjective | /ɪˈmjuːn/ | miễn dịch |
therapy | noun | /ˈθer.ə.pi/ | liệu pháp |
fitness | noun | /ˈfɪt.nəs/ | sự khỏe khoắn |
wellness | noun | /ˈwel.nəs/ | sự lành mạnh |
hygiene | noun | /ˈhaɪ.dʒiːn/ | vệ sinh |
medicine | noun | /ˈmed.ɪ.sɪn/ | thuốc |
allergy | noun | /ˈæl.ə.dʒi/ | dị ứng |
stress | noun | /stres/ | căng thẳng |
fatigue | noun | /fəˈtiːɡ/ | mệt mỏi |
injury | noun | /ˈɪn.dʒər.i/ | chấn thương |
doctor | noun | /ˈdɒk.tər/ | bác sĩ |
patient | noun | /ˈpeɪ.ʃənt/ | bệnh nhân |
hospital | noun | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | bệnh viện |
surgery | noun | /ˈsɜː.dʒər.i/ | phẫu thuật |
recovery | noun | /rɪˈkʌv.ər.i/ | phục hồi |
mental health | noun | /ˈmen.təl helθ/ | sức khỏe tinh thần |
physical health | noun | /ˈfɪz.ɪ.kəl helθ/ | sức khỏe thể chất |
diet | noun | /ˈdaɪ.ɪt/ | chế độ ăn |
vitamin | noun | /ˈvɪt.ə.mɪn/ | vitamin |
protein | noun | /ˈprəʊ.tiːn/ | protein |
cholesterol | noun | /kəˈles.tər.ɒl/ | cholesterol |
prescription | noun | /prɪˈskrɪp.ʃən/ | đơn thuốc |
Từ vựng tiếng anh B1 chủ đề du lịch
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
itinerary | noun | /aɪˈtɪn.ər.ər.i/ | lịch trình |
destination | noun | /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ | điểm đến |
passport | noun | /ˈpɑːs.pɔːt/ | hộ chiếu |
luggage | noun | /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ | hành lý |
accommodation | noun | /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ | chỗ ở |
reservation | noun | /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ | đặt chỗ |
souvenir | noun | /ˌsuː.vənˈɪər/ | quà lưu niệm |
tourist | noun | /ˈtʊə.rɪst/ | khách du lịch |
airport | noun | /ˈeə.pɔːt/ | sân bay |
customs | noun | /ˈkʌs.təmz/ | hải quan |
visa | noun | /ˈviː.zə/ | thị thực |
adventure | noun | /ədˈven.tʃər/ | cuộc phiêu lưu |
cruise | noun | /kruːz/ | chuyến du ngoạn |
backpacking | noun | /ˈbæk.pæk.ɪŋ/ | du lịch bụi |
resort | noun | /rɪˈzɔːt/ | khu nghỉ dưỡng |
guide | noun | /ɡaɪd/ | hướng dẫn viên |
landmark | noun | /ˈlænd.mɑːk/ | danh thắng |
travel agency | noun | /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒən.si/ | đại lý du lịch |
ticket | noun | /ˈtɪk.ɪt/ | vé |
journey | noun | /ˈdʒɜː.ni/ | hành trình |
vacation | noun | /vəˈkeɪ.ʃən/ | kỳ nghỉ |
excursion | noun | /ɪkˈskɜː.ʃən/ | chuyến tham quan |
sightseeing | noun | /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ | tham quan |
backpacker | noun | /ˈbækˌpæk.ər/ | người du lịch bụi |
currency | noun | /ˈkʌr.ən.si/ | tiền tệ |
embassy | noun | /ˈɛm.bə.si/ | đại sứ quán |
tour | noun | /tʊə/ | chuyến du lịch |
hostel | noun | /ˈhɒs.təl/ | nhà trọ |
baggage | noun | /ˈbæɡ.ɪdʒ/ | hành lý |
departure | noun | /dɪˈpɑː.tʃər/ | khởi hành |
Download sách 3000 từ vựng tiếng anh
Cuốn sách 3000 từ vựng tiếng Anh trình độ B1 được biên soạn bởi giảng viên của đại học Oxford. Từ vựng trong cuốn sách này sắp xếp thành các chủ đề cụ thể. Nội dung có cả nghĩa tiếng Việt và cách phiên âm giúp người học dễ dàng hơn trong quá trình sử dụng. Hãy tải cuốn sách tại đây.
Xem thêm:
Hướng dẫn luyện nghe tiếng anh B1 hiệu quả
Phương pháp học từ vựng tiếng anh B1 hiệu quả
Ghi nhớ nhanh bằng hình ảnh và âm thanh:
Sử dụng flashcard: Flashcard là công cụ học tập hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ vựng bằng hình ảnh và âm thanh.
Học qua video và bài hát: Việc học từ vựng qua video và bài hát giúp bạn tiếp thu kiến thức một cách sinh động và thú vị hơn.
Ghi chép từ vựng bằng bản đồ tư duy: Bản đồ tư duy giúp bạn liên kết các từ vựng với nhau một cách logic, giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Học theo chủ đề:
Việc học theo chủ đề giúp bạn hệ thống hóa kiến thức và dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn.
Bạn có thể lựa chọn các chủ đề mà bạn quan tâm hoặc thường gặp trong các bài thi tiếng Anh B1.
Không tra từ điển trước, hãy dùng cách phỏng đoán:
Khi gặp từ mới, hãy cố gắng phỏng đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh. Việc này giúp bạn rèn luyện khả năng tư duy logic và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Sau khi phỏng đoán nghĩa của từ, bạn có thể tra từ điển để kiểm tra xem mình đoán đúng hay sai.
Sử dụng sổ tay:
Ghi chép từ vựng mới vào sổ tay giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Bạn có thể ghi chép nghĩa của từ, cách sử dụng từ, ví dụ sử dụng từ,...
Nên ôn tập lại từ vựng trong sổ tay thường xuyên.
5. Một số lưu ý khác:
Nên học từ vựng mỗi ngày, dù chỉ 10-15 phút.
Nên học từ vựng trong môi trường thực tế để có thể sử dụng từ vựng một cách hiệu quả.
Nên tham gia các khóa học tiếng Anh hoặc câu lạc bộ tiếng Anh để có cơ hội luyện tập sử dụng từ vựng.
Học từ vựng tiếng Anh B1 hiệu quả cần có sự kiên trì và nỗ lực. Hãy áp dụng những phương pháp học tập trên để nâng cao vốn từ vựng của bạn và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi tiếng Anh B1.
Xem thêm:
Các phần mềm luyện thi tiếng anh B1 phổ biến.
Tổng hợp 84 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh B1.
Last updated